Bộ Công Cụ Amaranth (Amaranth Toolset)

A collection of tools and settings to improve productivity.

Kích Hoạt (Activation)

  • Mở Blender và chuyển đến trình đơn Biên Soạn, Cấu Hình, rồi sau đó đến thẻ Trình Bổ Sung.

  • Search for Amaranth, and activate the add-on.

Góc Nhìn 3D (3D View)

Đặt Ranh Giới của Máy Quay Phim làm Ranh Giới Kết Xuất (Set Camera Bounds as Render Border)

When in camera view, we can now set the border-render to be the same size of the camera, so we don't render outside the view. Makes faster render preview.

Usage: Context menus (RMB) when in Camera View.

Lựa Chọn các Khung Lưới Phát Ánh Sáng (Select Meshlights)

Lựa chọn toàn bộ các khung lưới phát ánh sáng.

Usage: On the header of the 3D View, top of the select menu.

Điều Chỉnh Khung Cắt Cảnh (Adjust Passepartout)

The passepartout value of local Cameras is now available via the context menu, while in Camera view.

Usage: Context menus (RMB) when in Camera View.

Số Lượng Cảnh, Máy Quay Phim, và Đèn Khung Lưới (Scene, Cameras, and Meshlights Count)

Add the number of scenes, cameras, and light emitting meshes to the stats in the Status Bar.

Disabled by default as there has been reports of very minor slowdown on scenes with many hi-poly objects. Never experienced myself but just in case.

Usage: Once enabled in the add-on preferences, it will appear in the Status Bar.

Bật/Tắt Khung Dây (Wireframe Toggle)

Enable or disable wireframe display on mesh objects. It even works on linked objects/scenes too, where this option is not accessible.

"Display" will enable the wireframe, while "Clear" will disable it.

Cả hai sử dụng các sắp đặt sau đây:

Vẽ Toàn Bộ các Cạnh (Draw All Edges)

Display edges even on coplanar faces

Hiển Thị Tối Ưu Hóa Mức Phân Hóa (Subdvision Optimal Display)

Enable/Disable the "Optimal Display" option on Subdvision modifiers

Duy các Đối Tượng được Chọn (Only Selected Objects)

Only apply to the selected objects, otherwise apply to all.

Toàn Bộ các Cảnh (All Scenes)

Display wireframe on all the objects in all scenes. Handy when working with linked scenes, where it's impossible to access the Wireframe option from the UI.

Render (Kết Xuất)

Giao Diện Người Dùng: Độ Phân Giải Kết Thúc (UI: Final Resolution)

Display a Final Resolution label with the size in pixels of your render. It also displays the final size for border renders.

Usage: Find it in the 'Format' panel, Render properties.

Cycles: Đặt Lượng Mẫu Vật cho Mỗi Trường Hợp (Cycles: Set Samples Per)

A quick way to see and set the number of render samples on each Scene or ViewLayer.

Usage: Find it in the Sampling panel, on Render properties.

ID của Đối Tượng cho các Thực Thể Tập Hợp (Object ID for Collection Instances)

Override the Pass Index for all objects in the Collection.

In order for the Pass Index to be loaded on computers without Amaranth installed, it will automatically create a text file (called AmaranthStartup.py) and save it inside the .blend, this will auto-run on startup and set the Pass Index. Remember to have auto-run Python scripts on your Preferences.

Usage: Select an Instanced Collection and set a Pass Index (other than zero) and press "Apply Object ID to Duplis" in the Relations panel in Object Properties.

Trình Biên Soạn Nút (Nodes Editor)

Nút Hiển Thị Hình Ảnh trong Trình Biên Soạn Hình Ảnh (Display Image Node in Image Editor)

A quick way to view an image assigned to an Image node.

Usage: Double-click an Image Node in the Nodes Editor (Compositor or Cycles), there must be at least 1 image editor available.

Bản Mẫu Nút: Viền Mờ (Node Templates: Vignette)

Add a set of nodes to create a vignette effect attached to the selected node.

Viền Mờ (Vignette)

Adjust the size and position of the vignette with the Ellipse Mask's X/Y and width, height values.

Usage: Find the templates in the Compositor's header, "Template" pulldown. Or hit W.

Nút: Thanh Trượt XYZ cho Nút Pháp Tuyến (Nodes: XYZ Sliders for Normal Node)

Tweak the Normal node more accurately by using these sliders.

Usage: Find it in the Properties panel, when selecting a Normal node.

Bảng các Chỉ Số Nguyên Vật Liệu / Đối Tượng (Object / Material Indices Panel)

When working with ID Masks in the Nodes Editor, it's hard to follow track of which Objects/Materials have which Pass Index.

This adds a panel on the sidebar when an ID Mask node is selected. The active object is highlighted between [square brackets]

Usage: On the Nodes Editor's sidebar, when an ID Mask node is selected.

Bộ Tô Bóng: Thông Tin Bổ Sung (Shaders Extra Info)

Display the name and type of the current object. It works on Materials and Lights.

Cách Sử Dụng: Tìm nó trong thanh tiêu đề của Trình Biên Soạn Nút.

Thống Kê các Nút (Nodes Stats)

Hiển thị số nút được chọn và tổng số nút có trong trình tổng hợp.

Cách Sử Dụng: Tìm nó trong Trình Biên Soạn Nút Tổng Hợp.

Bảng Đơn Giản Hóa Nút (Nodes Simplify Panel)

Disable/Enable certain nodes at a time. Useful to quickly "simplify" compositing.

This feature is a work in progress, the main issue now is when switching many different kinds one after the other.

Chức năng thử nghiệm.

Usage: Find it in the Nodes Editor sidebar (N).

Animation (Hoạt Họa)

Nhảy đến Khung Khóa Thứ N nào đó (Jump N Frames)

Press Shift-Up or Shift-Down to jump forward/backwards a custom number of frames.

Useful for example when animating at 12 frames per second, to be able to jump every 1 second with a shortcut. Make sure to save the preferences so this value is stored and used in the future.

Usage: Find it in Preferences, Animation section, Timeline panel.

Thanh Trượt Khung Hình Hiện Tại (Current Frame Slider)

Currently the only way to change the current frame is to have a Timeline editor open, but sometimes you don't have one, or you're fullscreen. This feature adds the Current Frame slider to the context menu.

Usage: Find it in the RMB (context or W in right-click select keymap) menu in Object mode or Pose mode, click-drag sideways or click in the middle to set the frame manually.

Đường Chuyển Động của Xương: Khớp Khoảng Khung Hình + Xóa Toàn Bộ các Đường Dẫn (Bone Motion Paths: Match Frame Range + Clear All Paths)

Xóa Sạch Toàn Bộ các Đường Dẫn (Clear All Paths)

Simple operator to loop through all bones and clear their paths, useful when having hidden bones (otherwise you have to go through each one of them and clear manually)

Khớp Phạm Vị Khung Hình Hiện Tại (Match Current Frame Range)

Set the current frame range as motion path range.

Cảnh (Scene)

Lưu & Tái Nạp Tập Tin (Save & Reload File)

When working with linked libraries, very often you need to save and load again to see the changes.

Note: Since this feature is meant to speed-up the save/reload process, there is no prompt on save.

Usage: Press Shift-Ctrl-W or find it at the bottom of the File menu

Làm Tươi Mới Lại Cảnh (Refresh Scene)

Refresh the current scene, useful when working with libraries or drivers.

Usage: Press F5 or find it in the context menu W

Hiệu Chỉnh Lỗi (Debug)

Liệt Kê các Hình Ảnh Thiếu Vắng (List Missing Images)

Display a list of missing images (that is, images that can't be found) Under a collapsable list.

Display the image name and its path, if the image is coming from a linked .blend, display the path to it.

Clicking on the .blend library path (Blender icon) will open the file in a new Blender instance.

Usage: Find it in the Scene Debug panel, under Scene Properties.

Liệt Kê các Khe nguyên Vật Liệu Trống Rỗng (List Empty Material Slots)

Having empty material slots with no material assigned to it is rare, but can happen. Sometimes because the material was linked and the link got lost.

The "List Empty Material Slots" button will print a list of all the objects that have empty material slots.

If the objects are linked, it will show a list of the libraries paths, click on them to open a new Blender instance with that library.

Usage: Find it in the Scene Debug panel, on Scene Properties.

Liệt kê nguyên vật liệu Cycles sử dụng bộ tô bóng X (List Cycles Material using X shader)

Where X is any shader type you want. It will display (and print on console) a list of all the materials containing the shader you specified above.

Good for finding out if there's any meshlight (Emission) material hidden somewhere, or if there are many glossy shaders making things noisy.

Góc Nguồn Sáng (Lighter's Corner)

A list of all the lights in the scene, including meshlights (meshes that have a Material with Emission shader).

From this list it is possible to adjust Ray Visibility (Camera, Diffuse, Glossy, Shadow) and renderability.

Usage: Find it in the Lighter's Corner panel, on Scene Properties.

Trình Duyệt Tập Tin (File Browser)

Đi Đến Thư Mục của Blend Hiện Tại (Go to Current Blend's Folder)

A quick way to go to the currently open blend's directory.

Dấu Trang Thư Viện (Libraries Bookmark)

The "Libraries" panel in the File Browser displays the path to all the libraries linked to that .blend. That way you can quickly go to the folders related to the file.

Usage: Find it in the Libraries panel in File Browser. Click on any path to go to that directory.

Lịch Trình Thời Gian (Timeline)

Thông Tin Bổ Sung về Dòng Thời Gian (Timeline Extra Info)

Display amount of frames left until Frame End, very handy especially when rendering an animation or OpenGL preview.

Hiển thị thời gian hiện tại/kết thúc trong định dạng SMPTE.

Sử Dụng: Tìm nó trong đầu đề của Trình Biên Soạn Dòng Thời Gian.

Mô Hình Hóa (Modeling)

Công Cụ Đối Xứng (Symmetry Tools)

Two operators to help making a mesh symmetric.

Lùng Tìm Phi Đối Xứng (Find Asymmetric)

Selects vertices whose position doesn't match the opposite side.

Làm cho Đối Xứng (Make Symmetric)

Move selected vertices to match the position of those on the other side.

Usage: Search (Spacebar) for Find Asymmetric, and Make Symmetric operators.

Linh Tinh (Miscellaneous)

Sắp Đặt Sẵn Quản Lý Màu Sắc (Color Management Presets)

Save your Color Management options as presets, for easy re-use.

Store most options in the Color Management panel, such as the look and color settings. Storing curve points is not supported yet.

Usage: Find the presets selector on the top of the Color Management panel under Render Properties.

Thực Thể Hóa: Hiển Thị Đường Dẫn của các Thư Viện (Instancing: Show Path of Libraries)

Display the library path of a linked Collection Instance. Click on the path to open that .blend file in a new Blender instance.

Usage: Find it in the Instancing panel, when a Collection Instance (linked) is active.

Trình Phối Hình: Hiển Thị Tên Tập Tin Hình Ảnh (Sequencer: Display Image File Name)

When seeking through an image sequence, display the active strips' file name for the current frame, and its playhead (in square brackets).

Usage: Find it in the VSE header.

Kết Xuất EXR: Cảnh báo khi Z không kết nối (EXR Render: Warn when Z not connected)

Display a warning label when exporting EXR, with Z Buffer enabled, but the Z input in the Composite node is not connected.

Sử Dụng: Tìm nó trong bảng Đầu Ra, tính chất Kết Xuất.

Tham Chiếu (Reference)

Hạng Mục (Category)

Giao Diện (Interface)

Miêu Tả (Description)

A collection of tools and settings to improve productivity.

Địa Điểm (Location)

Ở Mọi Nơi

Tập Tin (File)

thư mục amaranth

Tác Giả (Author)

Pablo Vazquez (pablovazquez)

Người Bảo Trì (Maintainer)

Pablo Vazquez (pablovazquez)

Giấy Phép (License)

GPL

Mức Hỗ Trợ (Support Level)

Cộng Đồng

Ghi Chú (Note)

Trình Bổ Sung này được gói cùng với Blender.