Lựa Chọn (Selecting)

Selection in "Chế Độ Tư Thế" is very similar to the one in Chế Độ Biên Soạn (Edit Mode), with a few deviations: You can only select "toàn bộ xương" in "Chế Độ Tư Thế", not roots/tips...

Khoanh Vùng Chọn Hình Hộp (Box Select)

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode):

Toàn Bộ các Chế Độ

Trình Đơn (Menu):

Chọn (Select) ‣ Khoanh Vùng Chọn Hình Hộp (Box Select)

Tổ Hợp Phím Tắt (Shortcut):

B

lựa chọn bằng khoanh vùng hình hộp (box selection) tương tác.

Lựa Chọn bằng Vòng Tròn (Circle Select)

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode):

Toàn Bộ các Chế Độ

Trình Đơn (Menu):

Chọn (Select) ‣ Lựa Chọn Bằng Vòng Tròn (Circle Select)

Tổ Hợp Phím Tắt (Shortcut):

C

sự lựa chọn bằng hình tròn (circle selection) tương tác.

Lựa Chọn bằng Dây Thòng Lọng (Lasso Select)

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode):

Toàn bộ các chế độ

Trình Đơn (Menu):

Lựa Chọn (Select) ‣ Lựa Chọn bằng Dây Thòng Lọng (Select Lasso)

Tổ Hợp Phím Tắt (Shortcut):

Ctrl-Alt-NCT (LMB)

Xin xem mục Lựa Chọn bằng Dây Thòng Lọng (Select Lasso).

Chọn Phản Chiếu Đối Xứng (Select Mirror)

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode):

Chế Độ Biên Soạn (Edit Mode)

Trình Đơn (Menu):

Chọn (Select) ‣ Chọn Phản Chiếu Đối Xứng (Select Mirror)

Tổ Hợp Phím Tắt (Shortcut):

Shift-Ctrl-M

Đảo lật vùng chọn từ bên này sang bên kia.

Mục Tiêu Ràng Buộc (Constraint Target)

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode):

Pose Mode (Chế Độ Tư Thế)

Trình Đơn (Menu):

Lựa Chọn (Select) ‣ Mục Tiêu Ràng Buộc (Constraint Target)

Nội Dung Cần Viết Thêm.

Kết Nối (Linked)

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode):

Pose Mode (Chế Độ Tư Thế)

Trình Đơn (Menu):

Select ‣ Linked

Tổ Hợp Phím Tắt (Shortcut):

Ctrl-L

Chọn toàn bộ các xương trong dây chuyền mà xương đang hoạt động (được chọn cuối cùng) trực thuộc.

Toàn Bộ các Nhánh Phát Sinh (All Forks)

Chọn toàn bộ các xương kết nối với xương đang hoạt động ngay cả khi phân nhánh rời khỏi xương hiện tại nữa.

Sự lựa chọn các xương kết nối.
../../../_images/animation_armatures_bones_selecting_single-bone.png

Một xương được chọn duy nhất.

../../../_images/animation_armatures_bones_selecting_whole-chain.png

Toàn bộ dây chuyền của nó được chọn bằng thao tác chọn Kết Nối.

Tăng/Giảm Lựa Chọn (Select More/Less)

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode):

Pose Mode (Chế Độ Tư Thế)

Trình Đơn (Menu):

Select ‣ Select More/Less

Phụ Huynh (Parent) [, Con Cái (Child) ]

Bạn có thể hủy chọn xương đang hoạt động và chọn phụ huynh trực tiếp của nó hoặc một trong các con cái của nó.

Nới Rộng Phụ Huynh (Extend Parent) Shift-[, Nới Rộng Con Cái (Extend Child) Shift-]

Tương tự như "Phụ Huynh"/"Con Cái" nhưng nó giữ phần xương đang hoạt động trong lựa chọn.

Grouped

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode):

Pose Mode (Chế Độ Tư Thế)

Trình Đơn (Menu):

Select ‣ Grouped

Tổ Hợp Phím Tắt (Shortcut):

Shift-G

You can select bones based on their group and/or layer, through the Select Grouped pop-up menu Shift-G:

Tầng Lớp (Layer)

To select all bones belonging to the same layer(s) as the selected ones, use the In Same Layer entry.

Nhóm (Group)

To select all bones belonging to the same group(s) as the selected ones, use the In Same Group entry.

Bộ Khóa (Keying Set)

ToDo.

Chọn Kiểu Mẫu (Select Pattern)

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode):

Chế Độ Đối Tượng (Object Mode)

Trình Đơn (Menu):

Lựa Chọn (Select) ‣ Chọn theo Kiểu Mẫu... (Select Pattern...)

Chọn toàn bộ các xương có tên khớp với một mẫu cung cấp nào đó. Các ký tự đại diện được hỗ trợ: * khớp với mọi ký tự, ? khớp với bất kỳ đơn ký tự nào, [abc] khớp với các ký tự trong "abc" và [!abc] khớp với bất kỳ ký tự nào không có trong "abc". Ví dụ: *house* khớp với bất kỳ tên nào có chứa "ngôi nhà", trong khi floor* khớp với bất kỳ tên nào bắt đầu bằng "nền sàn/làm tròn xuống".

Mẫn Cảm với Loại Chữ (Case Sensitive)

Sự so sánh có thể được đặt ở tình trạng phân biệt chữ hoa chữ thường, hoặc không phân biệt gì cả.

Nới/Mở Rộng (Extend)

Khi hộp kiểm "Nới/Mở Rộng" được chọn thì lựa chọn sẽ được mở rộng ra, thay vì tạo ra một lựa chọn mới.