Bộ Điều Chỉnh Xoáy Ốc (Screw Modifier)

Bộ điều chỉnh "Đinh Vít" tương tự như công cụ Đinh Vít (Screw) trong Thanh Công Cụ, trong đó nó sử dụng một đối tượng mặt cắt, một khung lưới hoặc một đường cong, để kiến tạo một đường giống hình đường xoắn ốc.

../../../_images/modeling_modifiers_generate_screw_align.png

Căn chỉnh đúng đối tượng mặt cắt là điều quan trọng.

Mặt cắt phải được căn chỉnh đúng theo hướng chính của đối tượng, thay vì theo trục của đinh vít.

Các Tùy Chọn (Options)

../../../_images/modeling_modifiers_generate_screw_panel.png

Bộ điều chỉnh Đinh Vít.

Góc Độ (Angle)

Góc độ cho một đơn vòng quay của đường xoắn ốc.

Đinh Vít (Screw)

Offsets the revolution along its axis.

Số Lần Lặp Lại (Iterations)

Số vòng quay.

Axis (Trục)

Trục mà đường đường xoắn ốc sẽ được xây dựng trên đó.

Đinh Vít (Screw)

Chiều cao của một lần nhắc lại đường xoắn ốc.

Đối Tượng Trục (Axis Object)

Tên của một đối tượng nhằm xác định chiều hướng của trục.

Đối Tượng Xoáy Ốc (Object Screw)

Sử dụng khoảng cách từ "Đối Tượng Trục" để xác định chiều cao của một lần nhắc lại đường xoắn ốc.

Số Bước ở Cổng Nhìn (Steps Viewport)

Số bước được sử dụng cho một vòng quay được hiển thị trong Cổng Nhìn 3D.

Render (Kết Xuất)

Như trên, song được sử dụng trong thời gian kết xuất. Tăng lên để nâng cao chất lượng.

Hợp Nhất (Merge)

Hợp nhất các điểm đỉnh nằm trên trục xoay chiều. Sử dụng chức năng này để đóng kín các điểm cuối bằng hình quạt tam giác.

Khoảng Cách Hợp Nhất (Merge Distance)

Các điểm đỉnh ở gần trục hơn khoảng cách này sẽ được hợp nhất.

Co Kéo các UV (Stretch UVs)

Co kéo tọa độ UV từ (0.0 đến 1.0) khi UV hiện hữu.

Pháp Tuyến (Normals)

Tô Bóng Mịn Màng (Smooth Shading)

Các mặt đầu ra có tô bóng mịn màng, chứ không bằng phẳng. Tô bóng mịn màng/bằng phẳng của hình học ở đầu vào sẽ không được bảo tồn nữa.

Tính Toán Thứ Tự (Calculate Order)

Thứ tự của các cạnh được tính toán để tránh các vấn đề với pháp tuyến và tô bóng. Chỉ cần thiết đối với các khung lưới, không cần đối với đường cong.

Đảo Lật (Flip)

Đảo lật chiều hướng pháp tuyến.