Sắp Đặt (Settings)
Tham Chiếu (Reference)
- Panel (Bảng)
Sắp đặt của máy kết xuất (Renderer Settings)
While shading nodes control the appearance, these settings control the quality and algorithms that each renderer uses to render the material.
Chỉ Số Lượt (Pass Index)
- Chỉ Số Lượt (Pass Index)
Index number for the Material Index render pass. This can be used to give a mask to a material and then be read with the ID Mask Node in the Compositor.
Ghi chú
Không hỗ trợ các Đối Tượng Thể Tích (Volume Objects ).
Hiển Thị Cổng Nhìn (Viewport Display)
These settings control the 3D Viewport display in solid shading. They provide a faster alternative to full shader nodes, which may be too heavy or distracting for tasks like modeling, layout or sculpting.
- Màu Sắc (Color)
Màu khuếch tán hoặc màu kim loại của.
- Kim Loại (Metallic)
Pha trộn giữa chế độ nguyên vật liệu phi kim loại và kim loại. giá trị 1.0 cho ánh phản quang khuếch tán toàn phần, có nhuốm màu sắc của màu cơ sở, song không có tính phản quang khuếch tán hoặc tính truyền xạ. Tại 0.0 nguyên vật liệu chỉ chứa một tầng khuếch tán hoặc truyền xạ cơ sở, với tầng phản quang nằm trên cùng.
- Độ Nhám/Ráp/Rối (Roughness)
Specifies microfacet roughness of the surface for metal and specular reflection.