Mỹ Thuật Đường Nét (Line Art)

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode)

Chế Độ Đối Tượng (Object Mode)

Panel (Bảng)

Tính Chất (Properties) ‣ Các Tính Chất của Đối Tượng (Object Properties) ‣ Mỹ Thuật Đường Nét (Line Art)

Bảng "Mỹ Thuật Đường Nét" được sử dụng để kích hoạt các tùy chọn hiển thị bổ sung tùy chỉnh kết xuất mỹ thuật đường nét cho một đối tượng cụ thể.

../../../_images/scene-layout_object_properties_line-art_panel.png

Bảng điều khiển Mỹ Thuật Đường Nét.

Cách Sử Dụng (Usage)

Phương pháp nạp đối tượng vào mỹ thuật đường nét. Tính chất này vượt quyền cách sử dụng scene_layout-collection-line-art của tập hợp phụ huynh.

Thừa Kế (Inherit)

Không có chiến lược nạp đặc biệt nào cho mỹ thuật đường nét cả. Quá trình nạp đối tượng được điều khiển bởi cài đặt mỹ thuật đường nét của tập hợp phụ huynh.

Include/Bao Gồm

Buộc đưa đối tượng vào tính toán mỹ thuật đường nét ngay cả khi tập hợp phụ huynh của nó chỉ định khác.

Duy Giao Cắt (Intersection Only)

Đối tượng sẽ chỉ tạo ra các đường giao cắt trong cảnh và hình học của chính bản thân nó sẽ không nhìn thấy được.

Duy Che Khuất (Occlusion Only)

Đối tượng sẽ chỉ gây ra sự che khuất đối với các đường nét hình dạng hiện có và hình học của nó sẽ không nhìn thấy được.

Loại Trừ (Exclude)

Đối tượng sẽ không được tải vào nghệ thuật đường nét.

Không Giao Cắt (No Intersection)

Đối tượng sẽ không tạo ra các đường giao cắt trên chính bản thân nó hoặc với các đối tượng khác trong cảnh.

Ép Buộc Giao Cắt (Force Intersection)

Sinh tạo các đường giao cắt nhau, ngay cả đối với các đối tượng đã tắt tùy chọn giao cắt nhau nữa.

Vượt Quyền Nếp Gấp (Override Crease)

Cho phép đối tượng có giá trị nếp gấp khác với giá trị toàn cầu đặt trong bộ điều chỉnh mỹ thuật đường nét.

Crease (Nếp Gấp)

Vượt quyền giá trị nếp gấp cho đối tượng.

Mức Độ Ưu Tiên Giao Cắt (Intersection Priority)

Assigns an intersection priority value for this object. The intersection line will be included into the object with the higher intersection priority value.