Lưu & Nạp (Save & Load)

../../_images/editors_preferences_section_save-load.png

Phần Cấu Hình về Lưu/Nạp.

Tập Tin Blend (Blend Files)

Lưu (Save)
Nhắc Nhở Khi Lưu (Save Prompt)

Yêu cầu xác nhận trước khi đóng hoặc mở một tập tin blend mới, nếu tập tin hiện tại có thay đổi chưa được lưu.

Các Kiểu Duyệt Thảo Tập Tin (File Preview Types)

Chọn phương pháp sinh tạo bản duyệt thảo tập tin blend. Các bản duyệt thảo này được sử dụng cả trong Trình Duyệt Thảo Tập Tin (File Browser) và cho các bản duyệt thảo được hiển thị trong trình duyệt tập tin của hệ điều hành.

Không (None)

Không tạo bất kỳ bản duyệt thảo tập tin blend nào.

Tự Động (Auto)

Nếu không có máy quay phim trong Cổng Nhìn 3D thì một bản duyệt thảo bằng ảnh chụp màn hình của Không Gian Làm Việc đang hoạt động sẽ được tạo ra. Nếu một máy quay phim đang ở trong cảnh thì bản duyệt thảo của cổng nhìn từ góc nhìn của máy quay phim sẽ được sử dụng.

Ảnh Chụp Màn Hình (Screenshot)

Tạo bản duyệt thảo bằng cách chụp ảnh màn hình của Không Gian Làm Việc đang hoạt động.

Góc Nhìn Máy Quay Phim (Camera View)

Tạo bản duyệt thảo của kết xuất Workbench từ góc nhìn của máy quay phim.

Mặc định Là (Default To)
Đường Dẫn Tương Đối (Relative Paths)

Giá trị mặc định là dùng Đường Dẫn Tương Đối (Relative Paths) khi nạp các tập tin bên ngoài vào như hình ảnh, âm thanh và thư viện liên kết. Đường dẫn sẽ bị bỏ qua nếu nó đã được đặt rồi.

Nén Tập Tin (Compress File)

Giá trị mặc định là cho Nén tập tin khi lưu tập tin blend.

Nạp Giao Diện (Load UI)

Giá trị mặc định là cho Nạp Giao Diện (Load UI) khi nạp các tập tin blend vào.

Tập Tin Văn Bản (Text Files)
Tab thành Dấu Cách Trống (Tabs as Spaces)

Điền ký tự Tab trong Trình Biên Soạn Văn Bản sẽ cho thêm số dấu cách trống thích hợp.

Số Phiên Bản Lưu (Save Versions)

Số phiên bản được tạo (để dự phòng) khi lưu các phiên bản mới hơn của một tập tin.

Tùy chọn này giữ các phiên bản đã lưu của tập tin của bạn trong cùng một thư mục, sử dụng các đuôi định dạng như: .blend1 , .blend2 , v.v., với con số tăng dần theo số phiên bản mà bạn chỉ định.

Các tập tin cũ hơn sẽ được đặt tên với số lượng cao hơn. Ví dụ, với cài đặt mặc định là 2, bạn sẽ có ba phiên bản tập tin của mình:

*.blend

được lưu sau cùng (bản gần đây nhất).

*.blend1

được lưu sau cùng thứ hai (bản thứ hai).

*.blend2

được lưu sau cùng thứ ba (bản đầu tiên nhất).

Những Tập Tin Gần Đây (Recent Files)

Số lượng tập tin được hiển thị trong Tập Tin (File) ‣ Mở Tập Tin Gần Đây (Open Recent).

Lưu Tự Động (Auto Save)

Cho phép Lưu Tự Động (Auto Save). Yêu cầu Blender "tự động" lưu bản dự phòng các tập tin đang xử lý của bạn vào Thư Mục Tạm Thời (Temporary Directory).

Đồng Hồ Bấm Giờ (Timer)

Điều này chỉ định số phút phải chờ giữa mỗi Lưu Tự Động (Auto Save). Giá trị mặc định của cài đặt Blender là 2 phút. Mức tối thiểu là 1 phút và mức tối đa là 60 phút (lưu sau mỗi một giờ đồng hồ).

Tự Động Thi hành Tập Lệnh Python (Auto Run Python Scripts)

Các tập lệnh Python (bao gồm cả các biểu thức trình điều vận) không được thực thi theo mặc định vì lý do bảo mật. Bạn có thể đang làm việc trên các dự án, nơi mà bạn chỉ nạp các tập tin từ các nguồn đáng tin cậy mà thôi. Chức năng này giúp việc cho phép các tập lệnh có thi hành tự động hay không thuận tiện hơn.

Đường Dẫn Loại Trừ Ra (Excluded Paths)

Những tập tin blend trong các thư mục này sẽ "không" tự động thi hành các tập lệnh Python. Chức năng này có thể được sử dụng để xác định nơi lưu trữ các tập tin blend từ các nguồn không đáng tin cậy.

Trình Duyệt Tập Tin (File Browser)

Hiển Thị Vị Trí (Show Locations)
Gần Đây (Recent)

Ẩn giấu bảng "Gần Đây" của Trình Duyệt Thảo Tập Tin (File Browser) đi, tức bảng hiển thị các thư mục được truy cập gần đây nhất.

Hệ Thống (System)

Ẩn Giấu Dấu Trang Hệ Thống trong "Trình Duyệt Thảo Tập Tin".

Mặc Định (Defaults)
Thanh Lọc Tập Tin (Filter Files)

Việc kích hoạt chức năng này sẽ làm cho vùng tập tin trong Trình Duyệt Thảo Tập Tin chỉ hiển thị các tập tin thích hợp (tức các tập tin blend khi nạp hoàn toàn một cài đặt Blender). Việc lựa chọn thể loại tập tin có thể được thay đổi trong vùng tập tin.

Hiển Thị Tập Tin/Khối Dữ Liệu Ẩn (Show Hidden Files/Data-Blocks)

Ẩn giấu các tập tin bắt đầu bằng ký tự . trong Các Trình Duyệt Tập Tin và các ID của dữ liệu.

Gợi ý

Có thể chọn các khối dữ liệu bắt đầu bằng dấu . bằng cách nhập ký tự . ở đằng trước. Khi được viết rõ ràng cụ thể thì cài đặt ẩn giấu các khối dữ liệu này sẽ bị bỏ qua.