Dải (Strip)

Tổng Hợp (Compositing)

Tham Chiếu (Reference)

Panel (Bảng)

Thanh Bên (Sidebar) ‣ Dải (Strip) ‣ Tổng Hợp (Compositing)

Pha Trộn (Blend)

Chế độ pha trộn dải với các các kênh thấp hơn.

Độ Đục (Opacity)

Đặt độ đục (alpha) của dải. Giá trị này, khi được hoạt họa và với tùy chọn Góc Nhìn (View) ‣ Hiển Thị Đường Cong-F (Show Đường Cong-Fs) được bật lên, sẽ được vẽ trên dải dưới dạng phần tối theo đường cong hoạt họa.

Transform (Biến Hóa)

Tham Chiếu (Reference)

Panel (Bảng)

Thanh Bên (Sidebar) ‣ Dải (Strip) ‣ Biến Hóa (Transform)

Vị Trí X, Y (Position X, Y)

Được sử dụng để di chuyển các khung hình dọc theo trục X và Y.

Tỷ Lệ X, Y (Scale X, Y)

Đổi tỷ lệ hình ảnh trên trục X và Y.

Xoay Chiều (Rotation)

Xoay đầu vào theo hai chiều dọc theo trục Z.

Phản Chiếu Đối Xứng (Mirror)

Phản chiếu hình ảnh dọc theo trục X (từ trái sang phải) hoặc trục Y (từ trên xuống dưới).

Cắt Xén (Crop)

Tham Chiếu (Reference)

Panel (Bảng)

Thanh Bên (Sidebar) ‣ Dải (Strip) ‣ Cắt Xén (Crop)

Được sử dụng để cắt hình ảnh nguồn. Sử dụng "Đỉnh", "trái", "Đáy" và "phải" để điều khiển số lượng điểm ảnh được cắt xén.

Phim Video

Tham Chiếu (Reference)

Panel (Bảng)

Thanh Bên (Sidebar) ‣ Dải (Strip) ‣ Video

Chớp/Giật (Strobe)

Để chỉ hiển thị mỗi khung hình thứ n mà thôi. Ví dụ, nếu bạn đặt giá trị này thành 10 thì dải sẽ chỉ hiển thị các khung hình 1, 11, 21, 31, 41...của nguồn. "Giật" là một giá trị float -- bằng phương pháp này, bạn có thể tạo được hiệu ứng nhấp nháy đồng bộ hóa chính xác với một nhịp, ví dụ, bằng phương pháp sử dụng các giá trị không phải là các số nguyên.

Đảo Ngược các Khung Hình (Reverse Frames)

Dải được chơi ngược lại, bắt đầu từ khung hình cuối cùng trong trật tự.

Màu Sắc (Color)

Tham Chiếu (Reference)

Panel (Bảng)

Thanh Bên (Sidebar) ‣ Dải (Strip) ‣ Màu Sắc (Color)

Saturation (Độ Bão Hòa)

Tăng hoặc giảm độ bão hòa của hình ảnh.

Nhân (Multiply)

Tăng giá trị của màu tối. Việc làm này sẽ gia tăng độ sáng.

Đổi Thành Số Thực Float (Convert to Float)

Chuyển đổi đầu vào thành dữ liệu float.

Âm Thanh (Sound)

Tham Chiếu (Reference)

Panel (Bảng)

Thanh Bên (Sidebar) ‣ Dải (Strip) ‣ Âm Thanh (Sound)

Âm Lượng/Thể Tích (Volume)

Âm lượng của âm thanh. Giá trị này, khi được hoạt họa và với tùy chọn Góc Nhìn (View) ‣ Hiển Thị Đường Cong-F (Show Đường Cong-Fs) được kích hoạt thì được vẽ trên dải dưới dạng phần tối đi theo đường cong hoạt họa. Giá trị cũng được phản ánh trong hình sóng nữa.

Cao Độ (Pitch)

Hệ số tốc độ chơi lại. Giá trị này sẽ ảnh hưởng đến độ dài của dải, tức cái sẽ không được trình bày trong dòng thời gian.

Lia (Pan)

Used to pan the audio from left and right channels. Only works for mono sources. Values can be between -2 and 2, where 0 means front/center, -1 means to the left and 1 to the right. In case of multichannel audio (rear speakers) you can pan to those with the higher values: -2, 2 is back. So this value basically represents the angle at which it's played.

Hiển Thị Dạng Sóng (Display Waveform)

Display an approximate waveform of the sound file inside of the sound strip. The waveform reflects strip volume and its animation using keyframes.

Đơn Kênh (Mono)

Nếu tập tin này có nhiều kênh âm thanh thì chúng sẽ được kết hợp thành một kênh.

Thời Gian (Time)

Tham Chiếu (Reference)

Panel (Bảng)

Thanh Bên (Sidebar) ‣ Dải (Strip) ‣ Thời Gian (Time)

Bảng điều khiển Thời Gian được sử dụng để điều khiển nguồn và vị trí dòng thời gian của dải.

Khóa [biểu tượng cái khóa] (Lock [padlock icon])

Ngăn không cho dải bị di chuyển (tìm thấy trong tiêu đề bảng điều khiển).

Kênh (Channel)

Thay đổi số kênh, hoặc hàng, của dải.

Khởi/Đầu (Start)

Thay đổi số khung hình khởi đầu của dải, giống như việc chọn và di chuyển dải vậy.

Độ Dài (Duration)

Thay đổi chiều dài, trong khung hình của dải. Chức năng này hoạt động bằng cách thay đổi khung hình kết thúc, giống như việc chọn và di chuyển tay cầm bên phải của dải.

Cuối/Kết Thúc (End)

Chỉ định thời gian kết thúc và số khung hình kết thúc cho dải.

Dịch Chuyển Khởi Đầu/Kết Thúc của Dải (Strip Offset Start/End)

Có thể được sử dụng để nới dài dải ra ngoài khung hình kết thúc bằng cách lặp lại khung hình cuối cùng. Hoặc nó có thể được sử dụng để rút ngắn dải, như thể bạn cắt khung hình cuối cùng đi. Điều này cũng giống như điều chỉnh tay cầm dải vậy.

Dịch Chuyển Cắt Đầu/Cuối (Hold Offset Start/End)

Dịch chuyển của nội dung dải chưa cắt.

Khung Hình Hiện Tại (Current Frame)

Position of the Playhead relative to the start of the active strip.

Nguồn (Source)

Tham Chiếu (Reference)

Panel (Bảng)

Thanh Bên (Sidebar) ‣ Dải (Strip) ‣ Nguồn (Source)

Bảng Nguồn được sử dụng để điều khiển các nguồn của dải như tên tập tin và đường dẫn tập tin và nhiều phương pháp diễn giải các tập tin này.

Đường Đi/Dẫn (Path)

Thư mục chứa tập tin nguồn. Khi tập tin được di chuyển thì tập tin này có thể được cập nhật thay vì tái tạo lại dải.

Tập Tin (File)

Tên tập tin của tập tin nguồn. Đối với các dải hình ảnh hiển thị một trật tự các hình ảnh thì cái này sẽ khác nhau đối với mỗi khung hình.

Đổi Dữ Liệu/Tập Tin (Change Data/Files)

Tương tự như các trường "Đường Dẫn" và "Tập Tin", nhưng lần này được kết hợp để mở Trình Duyệt Tập Tin hòng lùng (các) tập tin bạn tìm kiếm. Tương tự như Dải (Strip) ‣ Đầu Vào (Inputs) ‣ Đổi Đường Dẫn/Tập Tin (Change Paths/Files).

MPEG Lùng Tìm Trước (MPEG Preseek)

Duy dải phim -- Sử dụng trường Lùng Tìm Trước để yêu cầu Blender tua ngược trở lại và tạo hình ảnh dựa trên số lượng khung hình trước đó được chỉ định (ví dụ, 15 cho MPEG-2 DVD).

Color Space (Không Gian Màu Sắc)

Để chỉ định không gian màu của tập tin nguồn.

Chế Độ Alpha (Alpha Mode)

Nếu tập tin nguồn có kênh Alpha (trong suốt) thì bạn có thể chọn:

Straight Alpha (Alpha Thẳng) hoặc Premultiplied Alpha (Alpha Nhân Trước)

Chỉ Số của Luồng (Stream Index)

Duy dải phim -- Đối với các tập tin có nhiều luồng phim, xin hãy sử dụng luồng có chỉ số đã cho.

Gộp Trường (Deinterlace)

Loại bỏ trường trong tập tin phim video. Chẳng hạn, nếu đấy là một phim video của kỹ thuật tương tự và nó có các trường chẵn, lẻ trong đó.

Độ Phân Giải (Resolution)

Độ phân giải của đầu ra hình ảnh dải đang hoạt động.

Các Tùy Chọn đối với Dải Âm Thanh (Options for Sound Strips)

Âm Thanh (Sound)

Trình đơn khối dữ liệu (Data-block menu) để chọn âm thanh.

Đường Đi/Dẫn (Path)

Đường dẫn đến tập tin âm thanh được sử dụng bởi trình đơn khối dữ liệu (data-block) này.

Đóng Gói (Pack)

Đóng gói âm thanh vào tập tin blend.

Giữ trong Bộ Nhớ Đệm (Caching)

Tập tin âm thanh được giải mã và lưu giữ trong Bộ Nhớ.