Nút Chất Liệu Bầu Trời (Sky Texture Node)

Nút Chất Liệu Bầu Trời.

The "Chất Liệu Bầu Trời" node adds a procedural Sky texture.

Đầu Vào (Inputs)

Véctơ (Vector)

Tọa độ chất liệu để lấy mẫu vật chất liệu tại đó; Trong trường hợp ổ cắm không có kết nối nào thì sử dụng tọa độ của chất liệu Sinh Tạo.

Tính Chất (Properties)

Loại Bầu Trời (Sky Type)

Sky model to use.

Preetham:

Based on the 1999 paper by Preetham et al.

Hosek/Wilkie:

Dựa trên bài viết bởi Hosek và Wilkie năm 2012.

Nishita:

Improved version of the 1993 model by Nishita et al.

Hướng Mặt Trời (Sun Direction)

Sun direction vector.

Độ Vẩn Đục (Turbidity)

Độ vẩn đục của khí quyển.

  • 2: Arctic like

  • 3: clear sky

  • 6: warm/moist day

  • 10: ngày mù sương

Suất Phản Chiếu của Mặt Đất (Ground Albedo)

Amount of light reflected from the planet surface back into the atmosphere.

Đĩa Mặt Trời (Sun Disc) duy Cycles (Cycles only)

Enable/Disable sun disc lighting.

Kích Thước của Mặt Trời (Sun Size)

Angular diameter of the sun disc (in degrees).

Cường Độ của Mặt Trời (Sun Intensity)

Multiplier for sun disc lighting.

Độ Nâng Cao của Mặt Trời (Sun Elevation)

Vị trí của cùng đầu xương.

Độ Xoay Chiều của Mặt Trời (Sun Rotation)

Rotation of the sun around the zenith (in degrees).

Biên Độ (Altitude)

The distance from sea level to the location of the camera. For example, if the camera is placed on a beach then a value of 0 should be used. However, if the camera is in the cockpit of a flying airplane then a value of 10 km will be more suitable. Note, this is limited to 60 km because the mathematical model only accounts for the first two layers of the earth's atmosphere (which ends around 60 km).

Không Khí (Air)

Mật độ của các phân tử không khí.

  • 0 no air

  • 1 clear day atmosphere

  • 2 highly polluted day

Bụi (Dust)

Density of dust and water droplets.

  • 0 no dust

  • 1 clear day atmosphere

  • 5 city like atmosphere

  • 10 hazy day

Vùng Chết (Ozone)

Density of ozone molecules; useful to make the sky appear bluer.

  • 0 no ozone

  • 1 clear day atmosphere

  • 2 city like atmosphere

Đầu Ra (Outputs)

Màu Sắc (Color)

Đầu ra của màu Chất Liệu.

Một Số Ví Dụ (Examples)

../../../_images/render_shader-nodes_textures_sky_example.jpg

Ví dụ về Chất Liệu Bầu Trời.