Wipe

The Wipe transition strip can be used to transition from one strip to the next. The wipe will have no effect if created from a single strip instead of two strips. The duration of the wipe is the intersection of the two source strips and cannot be adjusted. To adjust the start and end of the wipe you must adjust the temporal bounds of the source strips in a way that alters their intersection.

Các Tùy Chọn (Options)

Chuyển Cảnh/Tiếp (Transition)

Thể loại chuyển cảnh sử dụng.

Đơn/Một (Single)

Cho thấy hình ảnh của dải phim tiếp theo bằng cách mở nó ra dùng một đường thẳng chuyển động ngang qua hình ảnh.

Đôi (Double)

Tương tự như "Đơn", song dùng 2 đường, bắt đầu từ trung tâm của hình ảnh, hoặc từ bên ngoài vào, tương tự như cái chớp mắt.

Iris/Tròng Mắt

Bộc lộ dải phim tiếp theo thông qua việc mở rộng (hoặc thu nhỏ) một hình tròn. Tương tự như cửa khẩu của ống kính máy ảnh, hoặc như tròng đen của một con mắt. bạn có thể làm nhòe sự chuyển tiếp, để nó trông giống như mực thấm qua một tờ giấy.

Đồng Hồ (Clock)

Tương tự như các kim đồng hồ lên dây cót bằng tay, nó quét thuận chiều kim đồng hồ hoặc (nếu Gạt Vào được bật) ngược chiều kim đồng hồ từ vị trí 9:00h. trong khi quét, nó sẽ bộc lộ dải phim tiếp theo.

Chiều Hướng (Direction)

Controls whether to fade In or Out.

Chiều Rộng Nhòe Mờ (Blur Width)

The width of the blur used to blur the transition.

Góc Độ (Angle)

Controls the angle of the line for Single and Double transition types.

Phai Mờ Dần Mặc Định (Default Fade)

Tự động tính toán một hiệu ứng phai mờ dần tuyến tính trên toàn chiều dài của dải.

Điều Chỉnh Hiệu Ứng Phai Mờ Dần (Effect Fader)

Cho phép bạn khung khóa hóa (khung khóa) một hiệu ứng phai mờ dần theo ý thích một cách thủ công. Cái này có thể sử dụng với phương pháp chậm rãi (easings) khác để tinh chỉnh sự phai mờ dần vào/ra.

Ví Dụ (Example)

../../../../_images/video-editing_sequencer_strips_transitions_wipe_example.png

Hiệu Ứng Gạt.