Vị Trí của giám sát (Track Position Node)

Track Position Node.

"Nút Vị Trí của Giám Sát" được sử dụng để cung cấp thông tin về một dấu giám sát cho Trình Tổng Hợp.

Đầu Vào (Inputs)

Nút này không có ổ cắm đầu vào.

Tính Chất (Properties)

Đoạn Phim (Movie Clip)

Được dùng để chọn một khối dữ liệu của Đoạn Phim nào đó để sử dụng, đối với các điều khiển, xin xem mục Trình Đơn khối dữ liệu (Data-Block Menu).

Vật Thể Giám Sát (Tracking Object)

Đối tượng máy quay phim để trích xuất thông tin về giám sát.

Tên của giám sát (Track Name)

Tên của giám sát cung cấp thông tin về sự giám sát.

Vị Trí (Position)

Xuất loại vị trí dấu mốc nào.

Tuyệt Đối (Absolute)

Cung cấp vị trí tuyệt đối của một dấu mốc.

Tương Đối với Đầu Tiên (Relative Start)

Cung cấp các vị trí của một dấu mốc tương đối với dấu mốc đầu tiên của một giám sát.

Tương Đối Khung Hình (Relative Frame)

Cung cấp những vị trí của một dấu mốc tương đối với các dấu của Khung Hình đã cho.

Tuyệt Đối Khung Hình (Absolute Frame)

Cung cấp những vị trí tuyệt đối của một dấu mốc tại Khung Hình đã cho.

Đầu Ra (Outputs)

X/Y

Vị trí X và Y của dấu mốc.

Tốc Độ (Speed)

Tốc độ của dấu mốc, đo lường trong đơn vị điểm ảnh, trên mỗi khung hình, có thể được sử dụng cho các hiệu ứng ảo như hiệu ứng nhòe mờ chuyển động bằng cách kết nối nó với Nút Nhòe Mờ Vectơ.