Hiển Thị (Display)

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode)

Toàn Bộ các Chế Độ

Tiêu Đề (Header)

overlays-icon Lớp Vẽ Lồng (Overlays)

Lồng Đè trong Trình Phối Hình (Sequencer Overlays)

Lớp vẽ lồng là thông tin được hiển thị trên đầu vùng dải. Có một nút bật/tắt để hiển thị hoặc ẩn giấu toàn bộ các lớp vẽ lồng cho vùng dải.

Tên (Name)

Hiển thị Tên (Name) trên dải.

Nguồn (Source)

Hiển thị đường dẫn đến tập tin dải trên dải.

Độ Dài (Duration)

Hiển thị chiều dài của dải trong các khung hình trên dải.

Dịch chuyển (Offsets)

Hiển thị các thanh nằm ngoài phạm vi của nội dung "bổ sung" từ quá trình cắt hoặc trượt đẩy các dải.

Đường Cong-F (F-Curves)

Hiển thị các đường cong hoạt họa đối với các giá trị độ đục và âm lượng dưới dạng các phần tối màu của dải.

Ảnh Tem (Thumbnails)

Hiển thị bản duyệt thảo của nội dung dải trên đầu dải cho dải phim và hình ảnh. Để vẽ hình thu nhỏ, lớp vẽ lồng này phải được bật và chiều cao của dải phải đủ cao. Xin xem tài liệu Giao Diện Người Dùng (User Interface) về cách điều chỉnh chiều cao của dải.

Chiều cao của dải càng lớn thì các hình thu nhỏ được hiển thị càng lớn. Số lượng hình thu nhỏ được hiển thị phụ thuộc vào kích thước hình tem và chiều dài dải (phụ thuộc vào mức thu phóng).

Khung Lưới Đồ Thị (Grid)

Hiển thị các đường dọc và ngang trong dòng thời gian trình tự để thêm sự tách phân trực quan và kích thước tỷ lệ cho dòng thời gian.

Hiển thị Sóng Âm (Waveform Display)

Các tùy chọn chung cho hiển thị hình sóng âm trên các dải Âm Thanh.

Tắt Hình Sóng Âm (Waveform Off)

Tắt sự hiển thị hình sóng âm cho toàn bộ các dải.

Bật Hình Sóng Âm (Waveform On)

Hiển thị hình sóng âm cho toàn bộ các dải.

Dùng Tùy Chọn của Dải (Use Strip Option)

Đặt hình sóng âm trên mỗi dải được định cấu hình bằng Hiển Thị Hình Sóng Âm (Display Waveform).