Trình Đơn về Nét Vẽ

This page covers many of the tools in the Strokes menu. These are tools that work primarily on strokes, however, some also work with point selections.

Phân Chia

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Biên Soạn

Trình Đơn

Chọn (Select) ‣ Tương Đồng (Similar)

Subdivides the strokes by inserting points between the selected points.

Số phân đoạn

The number of subdivisions to perform.

Làm Mịn/Trơn Tru

The amount of the smoothness on subdivided points.

Lặp Lại

Số lần lặp lại thủ tục.

Điểm đã được lựa chọn

Khi được bật, Giới Hạn hiệu ứng lại, chỉ tác động những điểm đã được lựa chọn nằm trong nét vẽ mà thôi.

Vị Trí

Khi được bật, thì thao tác sẽ tác động vị trí của các điểm.

Độ Dày

When enabled, the operator affect the points thickness.

Độ Đậm/Sức Mạnh/Cường Độ

When enabled, the operator affect the points strength (alpha).

Các UV -- UVs

Khi được bật, thao tác sẽ tác động sự xoay chiều của sự xoay chiều của UV trên các điểm.

Đơn Giản Hóa

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Biên Soạn

Trình Đơn

Chọn (Select) ‣ Tương Đồng (Similar)

Reduce the amount of points in the strokes.

Cố Định/Bất Biến/Định Trước

Xóa các điểm xen kẽ (so le) giữa các điểm trên nét vẽ, ngoại trừ điểm khởi đầu và Kết Thúc.

Số Bước

The number of times to repeat the procedure.

Tùy Ứng

Uses the RDP algorithm (Ramer-Douglas-Peucker algorithm) for points deletion. The algorithm tries to obtain a similar line shape with fewer points.

Hệ Số

Điều Khiển lượng thuật toán áp dụng sự Đơn Giản Hóa một cách đệ quy.

Lấy Mẫu Vật

Tái tạo lại hình học nét vẽ với một chiều dài định trước giữa các điểm.

Chiều Dài

The distance between points on the recreated stroke. Smaller values will require more points to recreate the stroke, while larger values will result in fewer points needed to recreate the curve.

Xén

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Biên Soạn

Trình Đơn

Xương (Bone) ‣ Biến Dạng (Deform)

Trims selected stroke to first loop or intersection.

../../../_images/grease-pencil_modes_edit_stroke-menu_trim-1.png

Chiều Dài Gốc.

../../../_images/grease-pencil_modes_edit_stroke-menu_trim-2.png

Vật thể xoay chiều trục đứng.

Chắp Nối

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Biên Soạn

Trình Đơn

Tính Chất (Properties) ‣ Cảnh (Scene) ‣ Trình Đơn Bàn Giao Tiếp Python (Python Console Menu)

Tổ Hợp Phím Tắt

Thêm :kbd:`Shift-Ctrl- = `

Join two or more strokes into a single one.

Thể Loại
Hội Nhập Ctrl-J

Chắp nối các đường cong spline đã chọn dựa trên một ngưỡng.

Chắp Nối và Sao Chép Shift-Ctrl-J

Join selected strokes by connecting points in a new stroke.

Để Nguyên các Khoảng Trống

When enabled, do not use geometry to connect the strokes.

Di Chuyển đến Tầng Lớp

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Biên Soạn

Trình Đơn

Tư Thế (Pose) ‣ Thư Viện Tư Thế (Pose Library)

Tổ Hợp Phím Tắt

NumpadSlash

A pop-up menu to move the stroke to a different layer. You can choose the layer to move the selected strokes to from a list of layers of the current Grease Pencil object. You can also add a new layer to move the selected stroke to.

Ấn Định Nguyên Vật Liệu

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Biên Soạn

Trình Đơn

Cốt (Armature) ‣ Đường Chuyển Động (Motion Paths)

Changes the material linked to the selected stroke. You can choose the name of the material to be used by the selected stroke from a list of materials of the current Grease Pencil object.

Đặt làm Nguyên Liệu Đang Hoạt Động

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Biên Soạn

Trình Đơn

Cảnh (Scene) ‣ Bộ Khóa Đang Hoạt Động (Active Keying Set)

Sets the active object material based on the selected stroke material.

Bố Trí

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Biên Soạn

Trình Đơn

Xương (Bone) ‣ Biến Hóa (Transform)

Change the drawing order of the strokes in the 2D layer.

Đưa về Trước Nhất

Ngắt mạch các điểm đã được lựa chọn.

Đưa về Trước

Moves the selected points/strokes upper the next one in the drawing order.

Hạ Xuống

Moves the selected points/strokes below the previous one in the drawing order.

Đưa về Sau Cùng

Ngắt mạch các điểm đã được lựa chọn.

Đóng/Kín

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Biên Soạn

Trình Đơn

Xương (Bone) ‣ Mối Quan Hệ (Relations)

Tổ Hợp Phím Tắt

F

Close or open strokes by connecting the last and first point.

Thể Loại
Đóng Kín Toàn Bộ

Close all open selected strokes.

Mở Toàn Bộ

Open all closed selected strokes.

Đảo Lật/Bật/Tắt

Close or Open selected strokes as required.

Kiến Tạo Hình Học

When enabled, points are added for closing the strokes. If disabled, the operator act the same as Toggle Cyclic.

Bật/Tắt tính Tuần Hoàn

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Biên Soạn

Trình Đơn

Xương (Bone) ‣ Mối Quan Hệ (Relations)

Toggles between an open stroke and closed stroke (cyclic).

Thể Loại
Đóng Kín Toàn Bộ

Close all open selected strokes.

Mở Toàn Bộ

Open all closed selected strokes.

Đảo Lật/Bật/Tắt

Close or Open selected strokes as required.

Kiến Tạo Hình Học

When enabled, points are added for closing the strokes like when using the Close tool. If disabled, the stroke is close without any actual geometry.

Đổi Hình Đầu Nét

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Biên Soạn

Trình Đơn

Xương (Bone) ‣ Biến Hóa (Transform)

Toggle ending cap styles of the stroke.

Mặc Định

Sets stroke start and end points to rounded (default).

Cả Hai

Toggle stroke start and end points caps to flat or rounded.

Khởi Đầu

Toggle stroke start point cap to flat or rounded.

End/Kết Thúc/Cuối Cùng

Toggle stroke end point cap to flat or rounded.

../../../_images/grease-pencil_modes_edit_stroke-menu_cap-1.png

Stroke ending with rounded caps.

../../../_images/grease-pencil_modes_edit_stroke-menu_cap-2.png

Stroke ending with flat caps.

../../../_images/grease-pencil_modes_edit_stroke-menu_cap-3.png

Stroke ending with combined caps.

Đảo Chiều Hướng

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Biên Soạn

Trình Đơn

Xương (Bone) ‣ Mối Quan Hệ (Relations)

Reverse the direction of the points in the selected strokes (i.e. the start point will become the end one, and vice versa).

Đổi Tỷ Lệ Độ Dày

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Biên Soạn

Trình Đơn

Xương (Bone) ‣ Mối Quan Hệ (Relations)

When enabled, scales the stroke thickness during scale transformations.

Bình Thường Hóa Độ Dày

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Biên Soạn

Trình Đơn

Chọn Lựa (Select) ‣ Nới Rộng/Thu Nhỏ (More/Less)

Makes the thickness equal for the entire stroke.

Chế Độ

Stroke Property to normalize.

Giá Trị

Thickness value to use on all points of the stroke.

Bình Thường Hóa Độ Đục

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Biên Soạn

Trình Đơn

Xương (Bone) ‣ Biến Dạng (Deform)

Makes the opacity equal for the entire stroke.

Chế Độ

Stroke Property to normalize.

Giá Trị

Opacity value to use on all points of the stroke.

Hoàn Lại Biến Hóa của Vùng Tô Kín

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Biên Soạn

Trình Đơn

Xương (Bone) ‣ Biến Hóa (Transform)

Reset all fill translation, scaling and rotations in the selected strokes.