Các công cụ biên soạn

../../../_images/grease-pencil_modes_edit_tools_toolbar.png
Lựa Chọn (Select)

Chọn lựa hoặc di chuyển.

Chọn Lựa bằng cách Khoanh Vùng Hình Hộp (Select Box)

Chọn hình học bằng cách kéo rê một Hình Hộp.

Chọn Lựa bằng Hình Tròn (Select Circle)

Chọn hình học bằng cách sơn vẽ trên nó.

Chọn Lựa bằng Dây Thòng Lọng (Select Lasso)

Chọn hình học bằng cách vẽ một dây thòng lòng.

Con Trỏ

Đổi vị trí của con trỏ 3D.

Di Chuyển

Công cụ dịch chuyển.

Xoay Chiều

Công cụ xoay chiều.

Tỷ Lệ

Công cụ đổi tỷ lệ.

Khung Đổi Tỷ Lệ (Scale Cage)

Thay đổi tỷ lệ của một vật thể bằng cách Điều Khiển khung lồng của nó.

Biến Hóa

Công cụ để điều chỉnh sự dịch chuyển, xoay chiều và đổi tỷ lệ của các vật thể.

Đẩy Trồi E

Extrusion tools duplicate points, while keeping the new geometry connected with the original points.

Bán Kính Alt-S

Expand or contract the thickness radius of the selected points.

Nhắc Lại Phép Toán Bool Shift

Bend selected points between the 3D cursor and the pointer.

Làm Méo Mó Shift-Ctrl-Alt-S

Shear selected points along the horizontal or vertical screen axis.

Thành Hình Cầu Shift-Alt-S

Move selected points outward in a spherical shape around the selected strokes' center.

Biến Hóa Vùng Tô Kín

Công cụ để điều chỉnh sự dịch chuyển, xoay chiều và đổi tỷ lệ của các vật thể.

Nội Suy (Interpolate) Ctrl-E

Automatically create a breakdown keyframe between two normal keyframes.

Annotate

Vẽ chú thích tự do bằng tay.

Annotate Line

Vẽ một chú thích đường thẳng.

Annotate Polygon

Vẽ một chú thích hình đa giác (polygon).

Annotate Eraser

Xóa các chú thích đã vẽ trước đây.