Con Cái (Children)
Tham Chiếu (Reference)
- Bảng (Panel)
Children are Hair or Emitter particles originating from individual particles. They make it possible to work primarily with a relatively low amount of Parent particles, for whom the physics are calculated. The children are then aligned to their parents. The number and visualization of the children can be changed without a recalculation of the physics.
If you activate children, the parents are no longer rendered. This can be enabled in the Render panel Parent Particles. By default, parent particles are not rendered because the shape of the children can be quite different from that of their parents.
Tùy Chọn Chung (Common Options)
- Thể Loại Con Cái (Child Type)
- Không (None)
No children are generated.
- Đơn Giản (Simple)
Children are emitted from the parent position.
- Nội Suy (Interpolated)
Children are emitted between the Parent particles on the faces of a mesh. They interpolate between adjacent parents. This is especially useful for fur, because you can achieve an even distribution. Some of the children can become virtual parents, which are influencing other particles nearby.
- Lượng Hiển Thị (Display Amount)
Số con cái trong Cổng Nhìn 3D.
- Số Lượng Kết Xuất (Render Amount)
The number of children to be rendered.
- Chiều Dài (Length)
Chiều dài của các đường dẫn con cái.
- Ngưỡng (Threshold)
Số lượng hạt sẽ không bị ảnh hưởng bởi chiều dài của đường dẫn con cái.
- Seed (Mầm)
Dịch chuyển của giá trị trong bảng số ngẫu nhiên cho các hạt con cái, để đạt được một kết quả ngẫu nhiên khác biệt.
Khóm Lại (Clumping)
Tham Chiếu (Reference)
- Bảng (Panel)
- Dùng Đường Cong cho Khóm (Use Clump Curve)
Use Thành tố đường cong (Curve Widget) instead of parameters.
- Khóm Lại (Clump)
Clumping amount along child strands. The children may meet at their tip (1.0) or start together at their root (-1.0).
- Hình Dạng (Shape)
Form of Clump. Either inverse parabolic (0.99) or exponentially (-0.99).
- Mức xoắn (Twist)
Nội Dung Cần Viết Thêm.
- Sử Dụng Đường Cong Xoắn/Xoáy (Use Twist Curve)
Nội Dung Cần Viết Thêm.
Nhiễu Khóm (Clump Noise)
Creates random clumps around the parent hair.
- Kích Thước Độ Nhiễu Khóm (Clump Noise Size)
The size of the clumps.
Độ Ráp/Độ Nhám/Ráp/Rối (Roughness)
Tham Chiếu (Reference)
- Bảng (Panel)
- Dùng Đường Cong cho Độ Rối (Use Roughness Curve)
Use Thành tố đường cong (Curve Widget) instead of parameters.
- Đồng Đều, Cỡ (Uniform, Size)
It is based on children location so it varies the paths in a similar way when the children are near.
- Điểm Kết Thúc, Hình Dạng (Endpoint, Shape)
"Rough End" randomizes path ends (a bit like random negative clumping). Shape may be varied from <1 (parabolic) to 10.0 (hyperbolic).
- Ngẫu Nhiên, Cỡ, Ngưỡng (Random, Size, Threshold)
It is based on a random vector so it is not the same for nearby children. The threshold can be specified to apply this to only a part of children. This is useful for creating a few stray children that will not do what others do.
Xoắn Vặn (Kink)
Tham Chiếu (Reference)
- Bảng (Panel)
With Kink you can rotate the children around the parent. See Fig. Child particles with Kink. above picture for the different types of Kink.
- Kiểu Xoắn Vặn (Kink Type)
- Không (Nothing)
Bị giải hoạt (tắt).
- Uốn Quăn (Curl)
Children grow in a spiral around the parent hairs.
- Tỏa Tròn (Radial)
Children form around the parent a wave shape that passes through the parent hair.
- Sóng (Wave)
Children form a wave, all in the same direction.
- Tết (Braid)
Children braid themselves around the parent hair.
- Xoắn Ốc (Spiral)
Generates a spiral at the end of each hair.
- Bán Kính, Độ Phân Giải (Radius, Resolution)
Define the overall size.
- Hình Dạng (Shape)
Makes a the spiral grow in- or outward.
Ghi chú
Những Hạn Chế về Canh Hàng
When hair is pointing straight up (along the chosen spiral axis, default Z), spirals may not show up! This is a limitation of the projection method used. Giving a slight tilt or random orientation to hairs fixes this.
- Biên Độ (Amplitude)
Biên độ của dịch chuyển.
- Khóm Lại (Clump)
How much clump effects kink amplitude.
- Độ Phẳng (Flatness)
Độ phẳng của tóc.
- Tần Số (Frequency)
The frequency of the offset (1/total length). The higher the frequency the more rotations are done.
- Hình Dạng (Shape)
Where the rotation starts (offset of rotation).
Đơn Giản (Simple)
- Kích Thước (Size)
A multiplier for children size.
- Kích Thước Ngẫu Nhiên (Random Size)
Random variation to the size of child particles.
- Bán Kính (Radius)
The radius in which the children are distributed around their parents. This is 3D, so children may be emitted higher or lower than their parents.
- Độ Tròn (Roundness)
The roundness of the children around their parents. Either in a sphere (1.0) or in-plane (0.0).
Nội Suy (Interpolated)
- Phụ Huynh Ảo (Virtual Parents)
Số lượng tương đối của phụ huynh ảo.
- Tóc Dài (Long Hair)
Tính các con cái phù hòa nhập với tóc dài.
Chia Ngôi (Parting)
- Chia Ngôi (Parting)
Creates parting in the children based on parent strands.
- Tối Thiểu/Tối Đa (Min/Max)
The minimum/maximum root to tip angle (tip distance/root distance for long hair).