Dữ Liệu Hình Học (Geometry Data)
Bảng điều khiển này được sử dụng để quản lý bất kỳ thuộc tính dữ liệu tổng quát nào mà khung lưới có thể có.
Cảnh báo
Xóa bất kỳ dữ liệu nào sẽ dẫn đến sự mất mát dữ liệu của các giá trị này.
- Xóa Dữ Liệu Màn Chắn Điêu Khắc (Clear Sculpt-Mask Data)
Loại bỏ hoàn toàn dữ liệu màn chắn khỏi khung lưới. Mặc dù không phải là một lợi ích lớn, song chức năng này có thể đẩy nhanh quá trình điêu khắc nếu màn chắn không còn được sử dụng nữa.
- Cộng Thêm/Xóa Dữ Liệu Da (Add/Clear Skin Data)
Được sử dụng để quản lý dữ liệu da được sử dụng bởi Bộ Điều Chỉnh Da (Skin Modifier). Thao tác này có thể cần thiết trong trường hợp bộ điều chỉnh Da được tạo ra song không có dữ liệu da nào tồn tại cả.
- Thêm/Xóa Dữ Liệu Pháp Tuyến Tách Phân Tùy Biến (Add/Clear Custom Split Normals Data)
Thêm dữ liệu Pháp Tuyến Tách Phân Phân Tùy Chỉnh (Custom Split Normals), nếu chưa có cái nào tồn tại cả.
- Thêm/Xóa Trọng Lượng Bo Tròn Cạnh (Add/Clear Edge Bevel Weight)
Adds a zero Edge Bevel Weight value to all edges of the mesh. If edge bevel data does exist, this operator will delete all that data.
- Thêm/Xóa Trọng Lượng Bo Tròn Điểm Đỉnh (Add/Clear Vertex Bevel Weight)
Adds a zero Vertex Bevel Weight value to all vertices of the mesh. If vertex bevel data does exist, this operator will delete all that data.
- Thêm/Xóa Nếp Gấp Cạnh (Add/Clear Edge Crease)
Adds a zero Edge Crease value to all edges of the mesh. If edge crease data does exist, this operator will delete all that data.
- Thêm/Xóa Nếp Gấp Điểm Đỉnh (Add/Clear Vertex Crease)
Adds a zero Vertex Crease value to all vertices of the mesh. If vertex crease data does exist, this operator will delete all that data.