Thanh Bên (Sidebar)¶
Công Cụ (Tool)¶
Hiển thị các cài đặt của công cụ đang hoạt động.
Hình Ảnh (Image)¶
Hình Ảnh (Image)¶
Tools for working with images, see Sắp đặt về hình ảnh (Image Settings).
Siêu Dữ Liệu (Metadata)¶
Liệt kê siêu dữ liệu của hình ảnh.
Thẻ góc nhìn (View Tab)¶
Hiển Thị (Display)¶
You can set the editors display options in this panel.
- Tỷ Lệ Tương Quan (Aspect Ratio)
Display Aspect for this image. Does not affect rendering.
- Nhắc Lại Hình Ảnh (Repeat Image)
Duplicate the image until it is repeated to fill the main view.
Chú Thích (Annotations)¶
Các tùy chọn về công cụ chú thích. Xin xem mục Annotate Tool.
Kế Đo Lường (Scopes)¶
Biểu Đồ Tần Xuất (Histogram)¶
Chế Độ này hiển thị một biểu đồ diễn giải sự phân bổ thông tin màu sắc của hình ảnh hiện đang quan sát, trong đơn vị điểm ảnh. Trục X đại diện giá trị của điểm ảnh, từ 0 tới 1 (hoặc 0 đến 255), trong khi trục Y lại đại diện số điểm ảnh trong khoảng sắc thái đó. Một hình ảnh có độ tối chiếm phần đa số sẽ biểu đạt thông tin của nó nghiêng về bên trái của biểu đồ.
Use this mode to balance out the tonal range in an image. A well balanced image should have a nice smooth distribution of color values.
- Độ Sáng (Luma)
Shows the luminosity of an image.
- RGB
Hiển thị các kênh RGB được xếp chồng lên nhau.
- R/G/B/A
Depending on the channel you choose the scope will show the appropriate channel.
- Hiển thị Nét (Show Line)
Hiển thị các đường nét thay vì các hình có bề mặt phủ kín.
Hình Sóng (Waveform)¶
- Độ Đục của Hình Sóng (Waveform Opacity)
Độ Đục của các điểm.
- Chế Độ Hình Sóng (Waveform Mode)
- Độ Sáng (Luma)
Nội Dung Cần Viết Thêm.
- YCbCr
Nội Dung Cần Viết Thêm.
- Diễu Hành (Parade)
The RGB channels are shown side-by-side.
- Đỏ Lục Lam (Red Green Blue)
Shows the RGB channels overlaid as a "Full color" waveform. It is useful for color grading.
Véctơ Kế (Vectorscope)¶
- Độ Đục của Véctơ Kế (Vectorscope Opacity)
Độ Đục của các điểm.
Lấy Mẫu Vật về Đường Vẽ (Sample Line)¶
Kế đo lường "Lấy Mẫu Vật về Đường Vẽ" cũng giống như Histogram (Đồ Thị Ánh Sáng)` nhưng cho phép bạn lấy mẫu dữ liệu từ một đường vẽ.
- Lấy Mẫu Vật về Đường Vẽ (Sample Line)
Used to draw a line to use to read the sample data from.
Scope Samples¶
- Lấy Mẫu Vật Toàn Phần (Full Sample)
Lấy mẫu từng điểm ảnh.
- Độ Chính Xác (Accuracy)
Proportion of original image source pixel lines to sample.