Nút Chất Liệu Gạch (Brick Texture Node)¶
"Chất Liệu Gạch" được sử dụng để cho thêm chất liệu thủ tục tạo ra gạch.
Đầu Vào (Inputs)¶
- Color 1/2 and Mortar
Color of the bricks and mortar.
- Tỷ Lệ (Scale)
Tỷ lệ đối tượng tổng quan.
- Kích Thước Vữa (Mortar Size)
Kích thước của phủ kín giữa các viên gạch được gọi là "vữa"; 0 có nghĩa là không có vữa.
- Vữa Mịn (Mortar Smooth)
Làm nhòe mờ / làm mềm mại mép giữa vữa và gạch. Chức năng này có thể hữu ích với một chất liệu và các chất liệu dịch hình.
- Thiên Lệch (Bias)
Sự biến đổi màu sắc giữa "Màu Sắc 1/2". Giá trị -1 và 1 chỉ sử dụng một trong hai màu; các giá trị ở giữa hòa trộn các màu lại.
- Chiều Rộng của Gạch (Brick Width)
Chiều rộng của viên gạch.
- Chiều Cao của Hàng (Row Height)
Chiều cao của các hàng gạch.
Tính Chất (Properties)¶
- Dịch Chuyển (Offset)
Xác định độ dịch chuyển gạch của các hàng khác nhau.
- Tần Số (Frequency)
Xác định tần số dịch chuyển. Giá trị 2 cho ra kiểu mẫu hàng đều / không đều.
- Nén Ép (Squash)
Lượng gạch bị ép lại, chen chúc.
- Tần Số (Frequency)
Tần số ép, chen chúc, của viên gạch.
Đầu Ra (Outputs)¶
- Màu Sắc (Color)
Đầu ra của màu Chất Liệu.
- Hệ Số (Factor)
Màn chắn cho vữa (1 = vữa).