Màn Chắn

Masking to control which areas of the mesh are influenced by sculpting.

../../../_images/sculpt-paint_sculpting_editing_mask_example.jpg

Black part is masked.

Đầu Bút Vẽ

To edit the mask, select the Mask Brush from the Brush panel.

Biên Soạn

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Điêu Khắc

Trình Đơn

Cộng Thêm (Add)

Masks can be edited across the entire model. Using A opens a pie menu to choose different operations.

Đảo Nghịch Màn Chắn

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Điêu Khắc

Trình Đơn

Xương (Bone) ‣ Động Học Ngược (IK) (Inverse Kinematics)

Tổ Hợp Phím Tắt

Hòa Trộn Ctrl-0

Inverts an existing mask.

Màn Chắn Phủ Kín

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Điêu Khắc

Trình Đơn

Xương (Bone) ‣ Động Học Ngược (IK) (Inverse Kinematics)

Fills the whole mask with a value of 1.

Xóa Màn Chắn

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Điêu Khắc

Trình Đơn

Xương (Bone) ‣ Động Học Ngược (IK) (Inverse Kinematics)

Tổ Hợp Phím Tắt

NumpadSlash

Fills the mask with a value of 0. To completely remove the mask data, see Clear Sculpt-Mask Data.

Màn Chắn Hình Hộp

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Điêu Khắc

Trình Đơn

Tư Thế (Pose) ‣ Thư Viện Tư Thế (Pose Library)

Tổ Hợp Phím Tắt

B

Works like the Box Select tool, it creates a rectangular mask region. Hold Shift to clear the mask of the selected region.

Màn Chắn Hình Dây Thòng Lọng

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Điêu Khắc

Trình Đơn

Xương (Bone) ‣ Mối Quan Hệ (Relations)

Tổ Hợp Phím Tắt

Shift-Ctrl-LMB

Can be used to create a free-form mask, similar to the Lasso Select tool.

Mẹo

To clear the mask of areas with the Lasso Mask tool, first invert the mask, apply the Lasso Mask, and then invert the mask back.

Những thao tác về Màn Chắn

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Điêu Khắc

Trình Đơn

Tư Thế (Pose) ‣ Thư Viện Tư Thế (Pose Library)

Mask filters are operations that are applied to the whole paint mask.

Thể Loại
Làm Mềm Mại/Làm Sắc Nét Màn Chắn

Đổi vị trí của con trỏ 3D.

Tăng Lớn/Thu Nhỏ Diện Màn Chắn

Đổi vị trí của con trỏ 3D.

Gia Tăng/Giảm Mức Tương Phản

Đổi vị trí của con trỏ 3D.

Số Lần số lần tuần hoàn/Nhắc/lặp lại

The number of times that the filter is going to be applied.

Số Lần Lặp Lại Tự Động

Use an automatic number of iterations based on the number of vertices of the sculpt.

Nới Rộng Màn Chắn theo Cấu Trúc Liên Kết

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Điêu Khắc

Trình Đơn

Thanh Bên (Sidebar) ‣ Thẻ Biên Soạn (Edit tab)

Tổ Hợp Phím Tắt

Shift-A

Creates a mask radiating outwards from the active vertex in a uniform manner.

Ghi chú

This operator is meant to be used interactively through the shortcut.

Đường Cắt Ngắn

Đảo Nghịch

F Flips between expanding a positive mask (value of one) or a negative mask (value of zero). In the case of face sets, this option flips between including areas inside the masked area or areas outside the masked area.

Bật/Tắt Bảo Tồn Trạng Thái

E Accumulates the new mask on top of the previous one instead of replacing it. For Face Sets, this creates Face Sets boundaries instead of replacing the existing Face Set.

Bật/Tắt Dốc Màu

G Enables linear gradient, creates a linear gradient of values from the origin to the current active vertex.

Tiến Bước Đệ Quy Trắc Địa

R Generate a new Geodesic falloff from the boundary of the enabled vertices of the current falloff.

Bước Đệ Quy Cấu Trúc Liên Kết

Alt-R Generate a new topology flood fill falloff from the boundary of the enabled vertices of the current falloff.

Di Chuyển Tọa Độ Gốc

Spacebar Moves the initial vertex used for calculating the falloff.

Suy Giảm Dần Trắc Địa

1 Uses a falloff based on the Geodesic distances from the edge boundary to the active vertex.

Nhèo Dần theo Cấu Trúc Liên Kết

2 Uses a falloff based on a flood fill using edges.

Suy Giảm Dần Chéo Góc

3 Uses a falloff based on a flood fill using polygon diagonals and edges.

Nhòe Mờ Dần Hình Cầu

4 Uses a falloff based on the Euclidean distances from the edge boundary to the active vertex.

Bám Dính vùng Mở Rộng vào các Bề Mặt Ấn Định

Ctrl Isolates the expanded region to the boundary of the face set under the cursor.

Tăng Số Vòng Tuần Hoàn

W Increase the number of loops or iterations the operator is run; using four loops will split the mask into four parts.

Giảm Số Vòng Tuần Hoàn

Q Decrease the number of loops or iterations the operator is run; using four loops will split the mask into four parts.

Bật/Tắt Dốc Màu của Đầu Bút Vẽ

B Similar to linear gradient but uses the current brush Falloff to define the shape of the falloff.

Tăng Bóp Méo Chất Liệu

Y Increases the falloff distance when using a texture to distort the mask shape.

Giảm Bóp Méo Chất Liệu

T Decreases the falloff distance when using a texture to distort the mask shape.

Sử Dụng

Chất Liệu

Textures can be used to affect the "strength" of the mask. This feature can be combined with loops and recursion to create really unique looking masks. To enable textures, you first need to create/select a texture to use, this is done by in the Properties editor's Texture Properties. Next select the texture in the Texture Brush Settings, while there make sure to enable 3D Mapping. Now, you can use Y and T to increase or decrease the affect the texture has on the edge of the mask.

Nới Rộng Màn Chắn theo Pháp Tuyến

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Điêu Khắc

Trình Đơn

Xương (Bone) ‣ Biến Hóa (Transform)

Tổ Hợp Phím Tắt

Thêm :kbd:`Shift-Ctrl- = `

Creates a mask radiating outwards from the active vertex while following the curvature of the mesh. This operator uses the same internal operator as Nới Rộng Màn Chắn theo Cấu Trúc Liên Kết meaning all the shortcuts and functionality works the same as that tool.

Ghi chú

This operator is meant to be used interactively through the shortcut.

Trích Xuất Màn Chắn

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Điêu Khắc

Trình Đơn

Tư Thế (Pose) ‣ Thư Viện Tư Thế (Pose Library)

Creates a duplicate mesh object based on masked geometry.

Ngưỡng

Giá trị màn chắn tối thiểu để (có thể) cân nhắc điểm đỉnh là hợp lệ, hòng trích xuất bề mặt ra khỏi khung lưới gốc.

Cộng Thêm Vòng Mạch

Creates and extra boundary loop on the edges of the geometry, making it ready for adding a Subdivision Surface modifier later.

Số lần làm mượt/mềm mại

Số lần tái lặp quá trình làm mềm mại để áp dụng vào khung lưới trích xuất.

Phóng Chiếu vào Bản Điêu Khắc

Project the extracted mesh on to the original sculpt object.

Trích Xuất thành Khối Đặc

Adds a Solidify Modifier to the newly created mesh object.

Cắt Lát vùng Chắn Lọc

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Điêu Khắc

Trình Đơn

Tư Thế (Pose) ‣ Thư Viện Tư Thế (Pose Library)

Removes the masked vertices from the mesh.

Ngưỡng

Giá trị màn chắn tối thiểu để (có thể) cân nhắc điểm đỉnh là hợp lệ, hòng trích xuất bề mặt ra khỏi khung lưới gốc.

Lấp Lỗ

Fills concave holes with geometry that might have resulted from the Mask Slice operation.

Cắt Lát thành Vật Thể Mới

Create a new object from the masked geometry.

Màn Chắn Bẩn

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Điêu Khắc

Trình Đơn

Thanh Bên (Sidebar) ‣ Thẻ Biên Soạn (Edit tab)

Sinh tạo một màn chắn dựa trên chỗ trũng và độ nhọn trong hình học.

Màn Chắn Lọc Ngẫu Nhiên

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Điêu Khắc

Trình Đơn

Xương (Bone) ‣ Mối Quan Hệ (Relations)

Generates a mask with random values for the entire object based on different mesh data.

Mỗi Điểm Đỉnh

Assigns a random mask value for each vertex.

Mỗi Bề Mặt Ấn Định

Assigns a random mask value for each Face Set.

Từng Màn Chắn Lọc Rời Rạc một

Assigns a random mask value for each disjoint part of the mesh.

Sắp Đặt về Hiển Thị

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Điêu Khắc

Bật Đè Lên Trên

Cổng Nhìn 3D (3D Viewport) ‣ Thanh Bên (Sidebar) ‣ thẻ Thực Tế Ảo (VR tab)

The mask display can be toggled as a viewport overlay. In the overlay popover, the opacity of the mask overlay can be adjusted to make it more or less visible on the mesh.

Xóa Dữ Liệu Màn Chắn Điêu Khắc

Tham Chiếu

Chế Độ

Chế Độ Vật Thể -- Object Mode

Trình Đơn

Tính Chất (Properties) ‣ Cảnh (Scene) ‣ Trình Đơn Bàn Giao Tiếp Python (Python Console Menu)

Completely frees the mask data layer from the mesh. While not a huge benefit, this can speed-up sculpting if the mask is no longer being used.