Nút Chất Liệu Gạch (Brick Texture Node)

Ghi chú

This node is ported from shader nodes. The manual and images are referencing the shader version of the node. This node accepts field inputs and outputs. When not connected the Vector input has an implicit position attribute value.

Mẹo

Texture nodes can produce details at a higher frequency than geometry can show. This may cause artifacts such as Moiré type patterns or a lack of detail due to insufficient sampling points.

Brick Texture node.

The Brick Texture is used to add a procedural texture producing bricks.

Đầu Vào (Inputs)

Màu Sắc 1/2 (Color 1/2)

Thứ tự sắp xếp của các dấu giám sát.

Vữa (Mortar)

The color of the area between bricks.

Tỷ Lệ (Scale)

Tỷ lệ vật thể Tổng Quan.

Kích Thước Vữa (Mortar Size)

The size of the filling between the bricks known as "mortar"; 0 means no mortar.

Vữa Mịn (Mortar Smooth)

Blurs/softens the edge between the mortar and the bricks. This can be useful with a texture and displacement textures.

Thiên Lệch (Bias)

The color variation between Color 1/2. Values of -1 and 1 only use one of the two colors; values in between mix the colors.

Chiều Rộng của Gạch (Brick Width)

The width of the bricks.

Chiều Cao của Hàng (Row Height)

The height of the brick rows.

Tính Chất (Properties)

Dịch Chuyển (Offset)

Determines the brick offset of the various rows.

Tần Số (Frequency)

Determines the offset frequency. A value of 2 gives an even/uneven pattern of rows.

Nén ép (Squash)

Amount of brick squashing.

Tần Số (Frequency)

Brick squashing frequency.

Đầu Ra (Outputs)

Màu Sắc (Color)

Đầu ra của màu Chất Liệu.

Hệ Số (Factor)

Mortar mask (1 = mortar).

Một Số Ví Dụ (Examples)

../../../_images/render_shader-nodes_textures_brick_example.jpg

Brick texture: Colors changed, Squash 0.62, Squash Frequency 3.