Thu Nhỏ/Phình To (Shrink Fatten)

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode)

Chế Độ Biên Soạn (Edit Mode)

Công Cụ (Tool)

Thanh Công Cụ (Toolbar) ‣ Thu Nhỏ/Phình To (Shrink/Fatten)

Trình Đơn (Menu)

Khung Lưới (Mesh) ‣ Biến Hóa (Transform) ‣ Thu Nhỏ/Phình To (Shrink Fatten)

Tổ Hợp Phím Tắt (Shortcut)

Alt-S

Công cụ này đã di chuyển các điểm đỉnh/cạnh/bề mặt đã chọn dọc theo pháp tuyến của bản thân (vuông góc với bề mặt), và do đó, trên "các khung lưới bình thường tiêu chuẩn", sẽ thu nhỏ/phình to chúng.

Công cụ biến hoá này không cân nhắc đến điểm tựa hoặc định hướng biến hoá.

Dịch Chuyển Đều (Offset Even) S, Alt

Đối tỷ lệ dịch chuyển để cung cấp cho nó một độ dày đồng đều hơn. Bằng cách thu thập các điểm đỉnh có chung nhiều bề mặt, tạo thành một góc nhọn hơn, một hệ số dịch chuyển lớn hơn có thể được suy ra.

../../../../../_images/modeling_meshes_editing_mesh_transform_shrink-fatten_before.png

Mesh before shrink/flatten.

../../../../../_images/modeling_meshes_editing_mesh_transform_shrink-fatten_inflate-positive.png

Thu nhỏ lại bằng việc sử dụng một giá trị dương.

../../../../../_images/modeling_meshes_editing_mesh_transform_shrink-fatten_inflate-negative.png

Thu nhỏ lại bằng cách sử dụng một giá trị âm.