Ngẫu Nhiên Hóa (Randomize)

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode)

Chế Độ Đối Tượng và Chế Độ Biên Soạn

Trình Đơn (Menu)

Đối Tượng (Object) ‣ Biến Hóa (Transform) ‣ Ngẫu Nhiên Hóa sự Biến Hóa (Randomize Transform)

../../../../_images/scene-layout_object_editing_transform_randomize_panel.png

Các tùy chọn về ngẫu nhiên hóa xoay chiều.

Công cụ này ngẫu nhiên hóa các giá trị di chuyển, xoay chiều và đổi tỷ lệ cho một đối tượng hoặc cho nhiều đối tượng. Khi được áp dụng trên nhiều đối tượng thì mỗi đối tượng sẽ nhận được giá trị mầm của riêng mình và sẽ đạt được kết quả biến hóa khác với các đối tượng còn lại.

Random Seed (Mầm ngẫu nhiên)

Mầm ngẫu nhiên là một dịch chuyển trong biến hóa ngẫu nhiên. Mỗi một mầm khác nhau sẽ tạo ra một kết quả mới.

Biến Hóa Delta (Transform Delta)

Ngẫu nhiên hóa các giá trị Biến Hóa Delta (Delta Transform) thay vì biến hóa thông thường.

Ngẫu Nhiên Hóa Vị Trí (Randomize Location)

Ngẫu Nhiên Hóa Xoay Chiều.

Địa Điểm (Location)

Khoảng cách tối đa mà các đối tượng có thể di chuyển dọc theo mỗi trục.

Ngẫu Nhiên Hóa sự Xoay Chiều (Randomize Rotation)

Ngẫu nhiên hóa các giá trị xoay chiều.

Xoay Chiều (Rotation)

Góc độ tối đa mà các vật có thể xoay chiều trên mỗi trục.

Ngẫu Nhiên Hóa Tỷ Lệ (Randomize Scale)

Ngẫu nhiên hóa các giá trị tỷ lệ.

Đổi Tỷ Lệ Đồng Đều (Scale Even)

Sử dụng cùng một tỷ lệ cho mỗi trục.

Tỷ Lệ (Scale)

Tỷ lệ ngẫu nhiên tối đa trên mỗi trục.