Tính Chất
Khung lưới Đồ Thị
OpenVDB can contain multiple grids which represent different "layers" of volume. The Bảng liệt kê shows all the grids in the OpenVDB-file along with its name and data type.
Tập Tin OpenVDB
- Đường dẫn tập tin
Volume sample file used by the volume data-block.
- Trình Tự
Loads the OpenVDB-file as an animation loading separate files for individual frames.
- Khung Hình
Số khung hình trong trình tự sẽ sử dụng.
- Khởi Đầu
Global starting frame of the sequence, assuming the first frame has a 1 in the file name.
- Dịch Chuyển
Dịch chuyển số khung hình sử dụng trong hoạt hình.
- Chế Độ
Animation setting of the volume sequence before the start frame and after the end frame.
- Cắt/Xén
Hides frames outside the specified frame range.
- Nới/Mở Rộng
Repeats the start frame before, and the end frame after the frame range.
- Lặp Lại
Cycles the frames in the sequence; restarting at frame one.
- Ping-Pông
Repeats the frames, reversing the playback direction on every other cycle.
Hiển thị của Cổng Nhìn
- Khung Dây
Method used to represent volumes in wireframe shading mode. For heavy volume data sets, it can be useful to set the object to always display as wireframe. This way the 3D Viewport remains responsive but the volume still appears in the final render.
- Không
The volume is not displayed in wireframe mode.
- Ranh Giới
Displays the volume as Bounding Box for the entire volume grid.
- Hình Hộp
Displays a bounding boxes for nodes in the volume tree.
- Số Điểm
Displays points for nodes in the volume tree.
- Chi Tiết
The amount of detail to display for Boxes or Points wireframe mode.
- Thô Thiển
Đối với mỗi nút trung gian trong cây nút, hiển thị một hình hộp hoặc một điểm cho chúng.
- Tinh Tế
Display a box or point for each leaf node containing 8×8 voxels.
- Tỷ Trọng
Thickness of the volume in the 3D Viewport. The density of the volume in the render is adjusted via Volume Shading.
- Nội Suy
Interpolation method to use for the visualization of the fluid grid.
- Tuyến Tính
Linear interpolation between voxels. Gives good smoothness and speed.
- Lập Phương
Cubic interpolation between voxels. Gives smoothed high quality interpolation, but is slower.
- Gần Nhất
No interpolation between voxels. Gives raw voxels.
Cắt Lát
Renders only a single 2D section of the domain object.
- Trục
- Tự Động
Chỉnh hướng cắt lát tùy theo hướng của góc nhìn.
- X/Y/Z
Slice along the X, Y, or Z axis.
- Vị Trí
Position of the slice relative to the length of the respective domain side.
Kết Xuất
- Cách/Khoảng Trống/Không Gian
Specifies how volume density and step size are computed relative either to the object or world.
- Vật Thể
Keeps volume Density and Detail the same regardless of object scale.
- Thế Giới
Specify Step Size and Density in world space.
- Cỡ Bước Duy Cycles)
Khoảng cách giữa các mẫu vật về thể tích. Giá trị thấp hơn sẽ kết xuất nhiều chi tiết hơn, song sẽ thi hành chậm hơn. Nếu đặt là 0 thì cỡ bước sẽ được tự động quyết định, dựa trên kích thước của thể tích tử.
- Cắt Xén Duy Cycles (Cycles Only)
Các thể tích tử có giá trị thấp hơn giá trị này sẽ được coi là khoảng không trống rỗng. sử dụng giá trị này để tối ưu hóa quá trình kết xuất.