Bộ Điều Chỉnh Chiều Dài (Length Modifier)

The Length modifier can shrink or extend strokes.

Tùy Chọn (Options)

../../../_images/grease-pencil_modifiers_generate_length_panel.png

The Length modifier.

Chế Độ (Mode)
Tuyệt Đối (Absolute)

Length is in geometry space.

Tương Đối (Relative)

Length is in ratio to the stroke's length.

Khởi Đầu (Start)

Added length to the start of the stroke. Negative value will shrink the stroke.

Kết Thúc (End)

Added length to the end of the stroke. Negative value will shrink the stroke.

Chiều dài sử dụng (Used Length)

Define what portion of the stroke is used to calculate the direction of the extension.

Độ cong (Curvature)

When enabled, the extension will follow the curvature of the stroke.

Mật Độ Điểm (Point Density)

Multiplied by Start/End for the total point count.

Ảnh hưởng của phân đoạn (Segment Influence)

Hệ số nhằm xác định độ dài của mỗi một phân đoạn, tức cái sẽ ảnh hưởng đến độ cong tính toán cuối cùng. Các hệ số cao hơn sẽ làm cho các phân đoạn nhỏ gây tác động ít hơn đến độ cong tổng thể.

Thanh Lọc Góc Độ (Filter Angle)

Bỏ qua các điểm trên nét vẽ đi chệch khỏi các nét hàng xóm của chúng, với góc độ đi chệch nhiều hơn giá trị góc độ này, khi xác định hình dạng ngoại suy.

Đảo Nghịch (Invert)

Đảo ngược độ cong phần nới dài của nét vẽ.

Dịch Chuyển Ngẫu Nhiên (Random Offsets)

Dịch Chuyển Ngẫu Nhiên ở Đầu/Cuối (Random Offset Start/End)

Size of random length added to the start/end of each stroke.

Dịch Chuyển Nhiễu Ngẫu Nhiên (Random Noise Offset)

Smoothly offset each stroke's random value.

Seed (Mầm)

Số được sử dụng để sinh tạo ra các mẫu nhiễu khác nhau.

Ngẫu Nhiên Hóa (Randomize)

Ngẫu nhiên hóa lại các giá trị theo thời gian.

Bước (Step)

Number of frames before recalculate random values again.

Bộ Lọc Tác Động (Influence Filters)

See Bộ Lọc Tác Động (Influence Filters).