Attribute Vector Math

Modify an attribute with a math operation.

../../../_images/modeling_geometry-nodes_attribute_attribute-vector-math_node.png

The Attribute Vector Math Node.

Đầu Vào (Inputs)

Hình Học (Geometry)

Đầu vào hình học tiêu chuẩn.

A, B, C

The inputs to the math operations. Depending on the operation one, two, or all three of the inputs will be used. The attribute types are all vectors of three values, except for the Scale operation, where the second input uses a float type.

Kết Quả (Result)

The name of the attribute where the computed result it stored. A new attribute with that name is added if it does not exist yet. If it does exist, the values of the existing attribute are overridden.

Tính Chất (Properties)

Thao Tác (Operation)

The math function to perform.

Cộng Thêm (Add)

The sum of A and B.

Trừ (Subtract)

The difference between A and B.

Nhân (Multiply)

The entrywise product of A and B. \((A.x * B.x, A.y * B.y, A.z * B.z)\)

Chia (Divide)

The entrywise division of A by B. Division by zero results in zero. \((A.x / B.x, A.y / B.y, A.z / B.z)\)

Tích Hữu Hướng (Cross Product)

The cross product of A and B.

Phóng Chiếu (Project)

Phép chiếu A lên B.

Phản Xạ (Reflect)

Sự phản xạ của A xung quanh pháp tuyến B. B không cần phải được bình thường hóa.

Khúc Xạ (Refract)

For a given incident vector A, surface normal B and ratio of indices of refraction (IOR) refract outputs the refraction vector R.

Hướng Diện theo Pháp Tuyến (Faceforward)

Định hướng một vectơ A để chỉ hướng ra khỏi bề mặt B như được xác định bởi pháp tuyến C của nó. Tính toán \((dot(B, C) < 0) ? A : -A\).

Tích Vô Hướng (Dot Product)

The dot product of A and B.

Khoảng Cách (Distance)

Khoảng cách giữa A và B.

Chiều Dài (Length)

The length of A.

Tỷ Lệ (Scale)

The result of multiplying A by the scalar input Scale.

Bình Thường Hóa (Normalize)

The result of normalizing A.

Bao Bọc Trong Khoảng/Đảo Chiều (Wrap)

Wrap.

Bám Dính (Snap)

Kết quả làm tròn A thành bội số nguyên lớn nhất của B nhỏ hơn hoặc bằng A.

Nền/Sàn Nhà/Làm Tròn Xuống (Floor)

The entrywise floor of A.

Làm Tròn Lên (Ceil)

The entrywise ceiling of A.

Chia Lấy Số Dư (Modulo)

Phép tính số dư (mô-đun) của A bởi B theo từng phần tử.

Phân Số (Fraction)

The fractional part of A.

Tuyệt Đối (Absolute)

Giá trị tuyệt đối từng phần tử của A.

Tối Thiểu (Minimum)

The entrywise minimum from A and B.

Tối Đa (Maximum)

The entrywise maximum from A and B.

Sin (Sine)

Sin (Sine) của từng phần tử của A.

Cos (Cosine)

Cos (Cosine) của từng phần tử của A.

Tangent (Tang/Tiếp Tuyến)

Tang/Tiếp Tuyến (Tangent) của từng phần tử của A.

Ghi chú

Attributes are converted implicitly to the input data type.

A, B, C
Thuộc Tính (Attribute)

A text field to input an attribute name.

Véctơ (Vector)

The input is a vector of three float numbers.

Đầu Ra (Output)

Hình Học (Geometry)

Đầu ra hình học tiêu chuẩn.

Ví Dụ (Example)

Here are nodes to move points along the normals of a mesh or points from the Point Distribute node. First the normal attribute is moved to the Point domain. Then it is normalized, the length is changed, and it is added to the position. The Factor input could instead be an attribute to vary the displacement per point.

../../../_images/modeling_geometry-nodes_attribute_attribute-vector-math_example.png