Nút Chất Liệu Bầu Trời (Sky Texture Node)
The Sky Texture node adds a procedural Sky texture.
Đầu Vào (Inputs)
- Véctơ (Vector)
Tọa độ Chất Liệu để lấy mẫu vật Chất Liệu tại đó; Trong trường hợp ổ cắm không có kết nối nào thì sử dụng tọa độ của Chất Liệu Sinh Tạo (Generated).
Tính Chất (Properties)
- Loại Bầu Trời (Sky Type)
Sky model to use.
- Hướng Mặt Trời (Sun Direction)
Sun direction vector.
- Độ Vẩn Đục (Turbidity)
Độ vẩn đục của khí quyển.
2: Arctic like
3: clear sky
6: warm/moist day
10: ngày mù sương
- Suất Phân Chiếu của Mặt Đất (Ground Albedo)
Amount of light reflected from the planet surface back into the atmosphere.
- Hình Đĩa Mặt Trời (Sun Disc)
Enable/Disable sun disc lighting.
- Kích thước mặt trời (Sun Size)
Angular diameter of the sun disc (in degrees).
- Cường độ ánh sáng mặt trời (Sun Intensity)
Multiplier for sun disc lighting.
- Độ Nâng Cao của Mặt Trời (Sun Elevation)
Vị trí của cùng đầu xương.
- Độ xoay chiều của Mặt Trời (Sun Rotation)
Rotation of the sun around the zenith (in degrees).
- Cao Độ (Altitude)
The distance from sea level to the location of the camera. For example, if the camera is placed on a beach then a value of 0 should be used. However, if the camera is in the cockpit of a flying airplane then a value of 10 km will be more suitable. Note, this is limited to 60 km because the mathematical model only accounts for the first two layers of the earth's atmosphere (which ends around 60 km).
- Không Khí (Air)
Tỷ trọng của các phân tử không khí.
0 no air
1 clear day atmosphere
2 highly polluted day
- Bụi (Dust)
Density of dust and water droplets.
0 no dust
1 clear day atmosphere
5 city like atmosphere
10 hazy day
- Vùng Chết (Ozone)
Density of ozone molecules; useful to make the sky appear bluer.
0 no ozone
1 clear day atmosphere
2 city like atmosphere
Đầu Ra (Outputs)
- Màu Sắc (Color)
Đầu ra của màu Chất Liệu.
Một Số Ví Dụ (Examples)
Xem thêm