Nút Màn Chắn Lọc (Mask Node)#

Nút Màn Chắn Lọc.

Nút Màn Chắn Lọc có thể được sử dụng để lựa chọn một Khối dữ-liệu Màn Chắn Lọc (Mask data-block). Nút này có thể được sử dụng với các nút khác, ví dụ như Đảo Nghịch, Nhân hoặc Hòa Trộn, hoặc sử dụng nó như một hệ số đầu vào.

Đầu Vào (Inputs)#

Nút này không có ổ cắm đầu vào.

Tính Chất (Properties)#

Màn Chắn Lọc (Masks)

Khối dữ liệu màn chắn lọc có thể lựa chọn. Nếu nhãn được để trống thì tên của màn chắn lọc sẽ được đặt vào thay thế.

Mép Nhòe (Feather)

Sử dụng hoặc bỏ qua các điểm xác định cho mép nhòe trên chốt trục, xin xin xem mục Mép Nhòe của màn chắn lọc (Mask Feathers) để biết thêm chi tiết.

Kích Thước (Size)

Kích Thước Cảnh sẽ cho một hình ảnh với kích thước của Độ phân giải kết xuất dành cho cảnh, Kéo Giãn tỷ lệ tùy ứng khi kết xuất với các Độ phân giải khác biệt. Cố Định sẽ cho kích thước cố định trong lượng điểm ảnh (pixel). Cố Định/Cảnh sẽ cho một kích thước bằng lượng pixel, song vẫn Kéo Giãn khi chúng ta thay đổi phần trăm của Độ phân giải kết xuất trong cảnh.

Motion Blur (Làm Nhòe Mờ Chuyển Động)

Đối với các màn chắn lọc được hoạt họa, tạo một màn chắn lọc làm nhòe mờ chuyển động từ các khung hình chung quanh, với số lượng mẫu vật nhất định (giá trị cao hơn sẽ cho chất lượng tốt hơn) và thời gian màn trập máy quay phim tính bằng giây.

Đầu Ra (Outputs)#

Mask (Màn Chắn Lọc)

Hình ảnh đen trắng của màn chắn lọc.

Ví Dụ (Example)#

../../../_images/compositing_types_input_mask_example.png

Ví dụ về nút Màn Chắn Lọc.#

Trong ví dụ, trên, nút "Màn Chắn Lọc" đã được sử dụng để cô lập đối tượng, tách khỏi nền, để bảo tồn nó khỏi bị sửa đổi.