Nút Thông Tin Bộ Sưu Tập (Collection Info Node)#

Nút Thông Tin Bộ Sưu Tập.

Nút "Thông Tin Bộ Sưu Tập" lấy thông tin từ các bộ sưu tập. Chức năng này có thể hữu ích để điều khiển các tham số trong cây nút hình học với một bộ sưu tập ở bên ngoài.

Mẹo

Một nút "Thông Tin Bộ Sưu Tập" có thể được thêm nhanh chóng bằng cách kéo một bộ sưu tập vào trình biên soạn nút.

Đầu Vào (Inputs)#

Collection (Bộ Sưu Tập)

Bộ sưu tập để lấy các thuộc tính từ đó ra.

Tách Phân Con Em (Separate Children)

Xuất ra từng phần tử con cái của bộ sưu tập dưới dạng một thực thể riêng biệt. Danh sách các thực thể sẽ được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái với các đối tượng và bộ sưu tập con được sắp xếp thứ tự cùng nhau. Chức năng này có thể được sử dụng với tùy chọn "Chọn Thực Thể" trong Nút Thực Thể Hóa trên Điểm (Instance on Points Node) để chọn giữa các phần tử con cái của bộ sưu tập tại mỗi điểm.

Hoàn Lại Con Em (Reset Children)

Xóa biến hoá của từng phần tử con cái của bộ sưu tập khi chuyển đổi chúng thành các thực thể. Chức năng này rất hữu ích để giữ cho các đối tượng con tách biệt một cách trực quan trong cổng nhìn, khi vẫn duy trì mọi thực thể nằm trực tiếp tại vị trí của điểm mà nó được thêm vào.

Tính Chất (Properties)#

Không Gian Biến Hóa (Transform Space)

The transformation of the output instances. The instances are transformed, but not the geometry of the collection in them.

Gốc/Nguyên Bản (Original):

Xuất thực thể tương đối với dịch chuyển của bộ sưu tập.

Tương Đối (Relative):

Hội nhập các thực thể của bộ sưu tập đầu vào với đối tượng sửa đổi làm hình học, duy trì vị trí tương đối giữa các đối tượng trong cảnh.

Đầu Ra (Outputs)#

Thực Thể (Instances)

Các thực thể của bộ sưu tập trong không gian thế giới với toàn bộ các bộ điều chỉnh được áp dụng và được đại diện dưới dạng hình học trong các thực thể.