Nút làm Nhòe Mờ (Blur Node)#

Nút làm Nhòe Mờ.

Nút làm Nhòe Mờ làm nhòe một hình ảnh, cung cấp một số chế độ làm nhòe mờ.

Đầu Vào (Inputs)#

Hình Ảnh (Image)

Đầu vào màu tiêu chuẩn.

Kích Thước (Size)

Đầu vào Kích Thước tùy chọn sẽ được nhân với giá trị bán kính nhòe mờ X và Y. Nó cũng chấp nhận một hình ảnh có giá trị, để khống chế bán kính làm nhòe mờ với một màn chắn lọc. Các giá trị cần được ánh xạ giữa khoảng (0 đến 1) để đạt được hiệu ứng tối ưu.

Tính Chất (Properties)#

Thể Loại (Type)

Sự khác biệt giữa các thể loại nằm trong phương pháp chúng xử lý các cạnh sắc nét, dốc màu mịn và bảo tồn các mức cao và thấp.

Phẳng Bẹt (Flat):

Chỉ Đơn Giản làm nhòe mờ mọi thứ một cách đồng đều.

Hình Lều (Tent):

Bảo tồn giá trị cao và thấp tốt hơn bằng cách tạo dốc suy giảm tuyến tính.

Bình Phương (Quadratic):

Trông giống với "Gauss" song có thể nhanh hơn một chút, tuy trông tồi hơn một tí.

Lập Phương/Bậc Ba (Cubic):

Bảo tồn mức cao, nhưng làm nhòe mờ gần giống như kiểu nhòe mờ khi đối tượng ở ngoài trường ảnh trong khi làm mịn các cạnh sắc nét.

Gauss (Gaussian):

Cho kết quả trông đẹp nhất nhưng thường chậm nhất.

Guass Nhanh (Fast Gaussian):

Một ước tính xấp xỉ Gaus.

Catmull-Rom Lập Phương (Catmull-Rom):

Catmull-Rom giữ các cạnh tương phản mạnh sắc nét.

Cao Độ (Mitch):

Bảo tồn mức cao, nhưng làm nhòe mờ gần giống như kiểu nhòe mờ khi đối tượng ở ngoài trường ảnh trong khi làm mịn các cạnh sắc nét.

Kích Thước Biến Thiên (Variable Size)

Cho phép bán kính nhòe mờ biến đổi, nếu đầu vào kích thước (Size) là một hình ảnh.

Nhòe Bokeh (Bokeh)

Nút làm nhòe mờ Bokeh sẽ buộc nút Làm Nhòe Mờ sử dụng bộ lọc nhòe mờ hình tròn. Việc làm này sẽ cho kết quả chất lượng cao hơn, song chậm hơn so với việc sử dụng bộ lọc thông thường.

Gamma

Nút Gamma áp dụng hiệu chỉnh gamma trên hình ảnh trước khi làm nhòe mờ nó.

Tương Đối (Relative)

Giá trị phần trăm của bán kính làm nhòe mờ tương đối với kích thước của hình ảnh.

Điều Chỉnh Tỷ Lệ Tương Quan (Aspect Correction)

Không, Y, X

X, Y

Giá trị ấn định bán kính ellipsoid trong số lượng điểm ảnh để tạo diện tích vùng hiệu ứng làm nhòe mờ nhòe.

Nới Rộng Đường Biên (Extend Bounds)

Cho phép hình ảnh, đang được xử lý làm nhòe mờ, mở rộng để vượt quá kích thước ban đầu của nó.

Đầu Ra (Outputs)#

Hình Ảnh (Image)

Đầu ra màu sắc chuẩn.

Ví Dụ (Example)#

Blur node blur modes using 20% of image size as XY, no Bokeh/Gamma.#
../../../../_images/compositing_types_filter_blur-node_example-1-original.png

Hình ảnh gốc.#

../../../../_images/compositing_types_filter_blur-node_example-2-flat.png

Phẳng Bẹt.#

../../../../_images/compositing_types_filter_blur-node_example-3-tent.png

Hình Lều.#

../../../../_images/compositing_types_filter_blur-node_example-4-quadratic.png

Bình Phương.#

../../../../_images/compositing_types_filter_blur-node_example-5-cubic.png

Lập Phương/Bậc Ba.#

../../../../_images/compositing_types_filter_blur-node_example-6-gaussian.png

Gauss.#

../../../../_images/compositing_types_filter_blur-node_example-7-fast-gaussian.png

Guass Nhanh.#

../../../../_images/compositing_types_filter_blur-node_example-8-catmull-rom.png

Catmull-Rom.#

../../../../_images/compositing_types_filter_blur-node_example-9-mitch.png

Mitch.#