Phim (Film)#

Tham Chiếu (Reference)

Panel (Bảng):

Kết Xuất (Render) ‣ Phim (Film)

Độ Phơi Sáng (Exposure)

This can be used to change the brightness of an image. Different than the Exposure option found in the Color management panel, this exposure option works on the data while the Color management exposure is on the view transform.

Bộ Lọc Điểm Ảnh (Pixel Filter)#

Do sự hạn chế trong Độ phân giải của hình ảnh và màn hình máy vi tính cho nên việc sử dụng các bộ lọc điểm ảnh là điều cần thiết để tránh tình trạng aliasing (răng cưa) xảy ra. Điều này có thể đạt được bằng cách làm nhòe mờ hình ảnh đi một chút để làm cho cạnh của nó trông mềm mại.

Thể Loại (Type)

Pixel Filtering algorithm to use.

Hình Hộp (Box):

Không sử dụng bộ lọc nào.

Gauss (Gaussian):

Điều Kiện Thanh Lọc trong khi Tìm Kiếm:.

Bộ Lọc Blackman-Harris (Blackman-Harris):

Default filter with a better balance between smoothness and detail preservation.

Chiều Rộng (Width)

Lower values give more crisp renders, higher values are softer and reduce aliasing.

Trong Suốt (Transparent)#

Kết xuất nền thành độ trong suốt. Để tổng hợp hình ảnh với một nền khác lồng vào sau khi kết xuất.

Kính Trong Suốt (Transparent Glass)

Kết xuất các bề mặt có khả năng truyền xạ như là trong suốt, để tổng hợp mặt kính trên một nền khác.

Độ Nhám của Tính Trong Suốt (Transparent Roughness)

For transparent glass, keep surfaces with roughness above the threshold opaque.