Nút Chất Liệu Voronoi (Voronoi Texture Node)#

Nút Chất Liệu Voronoi.

Nút "Chất Liệu Voronoi" tính toán Nhiễu Worley (Worley Noise) tại tọa độ chất liệu đầu vào.

Đầu Vào (Inputs)#

Các đầu vào là năng động, chúng trở nên khả dụng nếu cần thiết, tùy thuộc vào các thuộc tính của nút.

Véctơ (Vector)

Tọa độ chất liệu để tính toán nhiễu tại đó; mặc định là tọa độ chất liệu "Do Máy Sinh Tạo" nếu ổ cắm không được kết nối.

W

Tọa độ chất liệu dùng để tính toán nhiễu.

Tỷ Lệ (Scale)

Tỷ lệ của nhiễu.

Chi Tiết (Detail)

Number of noise octaves. The fractional part of the input is multiplied by the magnitude of the highest octave. Higher number of octaves corresponds to a higher evaluation time.

Độ Nhám/Ráp/Rối (Roughness)

Pha trộn giữa kiểu mẫu nhiễu mịn màng hơn, và thô hơn với các đỉnh sắc nét hơn.

Độ Khuyết Rỗng (Lacunarity)

Sự chênh lệch giữa tỷ lệ của mỗi quãng tám liên tiếp. Giá trị lớn hơn tương ứng với tỷ lệ lớn hơn cho các quãng tám cao hơn.

Độ Mịn Màng/Mềm Mại (Smoothness)

Độ mịn của nhiễu.

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_smoothness-distance-zero.png

Độ mịn: 0.0.#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_smoothness-distance-quarter.png

Độ mịn: 0.25.#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_smoothness-distance-half.png

Độ mịn: 0.5.#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_smoothness-distance-one.png

Độ mịn: 1.0.#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_smoothness-color-zero.png

Độ mịn: 0.0.#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_smoothness-color-quarter.png

Độ mịn: 0.25.#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_smoothness-color-half.png

Độ mịn: 0.5.#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_smoothness-color-one.png

Độ mịn: 1.0.#

Lũy Thừa (Exponent)

Số mũ của hệ đo khoảng cách Minkowski.

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_minkowski-half.png

Số mũ: 0.5.#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_minkowski-one.png

Số mũ: 1.0.#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_minkowski-two.png

Số mũ: 2.0.#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_minkowski-32.png

Số mũ: 32.0.#

Độ Ngẫu Nhiên (Randomness)

Độ ngẫu nhiên của nhiễu.

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_randomness-one.png

Độ ngẫu nhiên: 1.0.#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_randomness-half.png

Độ ngẫu nhiên: 0.5.#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_randomness-quarter.png

Độ ngẫu nhiên: 0.25.#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_randomness-zero.png

Độ ngẫu nhiên: 0.0.#

Tính Chất (Properties)#

Kích Thước/Chiều (Dimensions)

Các chiều của không gian để tính toán nhiễu bên trong đó.

1D:

Tính toán nhiễu trong không gian 1D ở đầu vào W.

2D:

Tính toán nhiễu trong Không Gian 2D tại "Véctơ" đầu vào. Thành phần Z sẽ bị bỏ qua.

3D:

Tính toán nhiễu trong không gian 3D ở đầu vào "Véctơ".

4D:

Tính toán nhiễu trong Không Gian 4D tại "Véctơ" đầu vào và đầu vào W làm chiều thứ tư.

Số chiều cao hơn tương đương với thời gian kết xuất lâu hơn, do đó, chúng ta nên sử dụng số chiều thấp hơn, trừ phi thực sự cần thiết số chiều cao hơn.

Nét Đặc Trưng (Feature)

Đặc trưng của Voronoi mà nút sẽ tính toán.

F1:

Khoảng cách đến điểm đặc trưng gần nhất cũng như vị trí và màu sắc của nó.

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_smoothness-distance-zero.png

Khoảng Cách.#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_smoothness-color-zero.png

Màu Sắc.#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_f1-position.png

Vị Trí.#

F2:

Khoảng cách đến điểm đặc trưng gần nhất thứ hai cũng như vị trí và màu sắc của nó.

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_f2-distance.png

Khoảng Cách.#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_f2-color.png

Màu Sắc.#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_f2-position.png

Vị Trí.#

Làm Mịn F1 (Smooth F1):

Một phiên bản mịn màng của F1.

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_smoothness-distance-one.png

Khoảng Cách.#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_smoothness-color-one.png

Màu Sắc.#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_smooth-f1-position.png

Vị Trí.#

Khoảng Cách tới Cạnh (Distance to Edge):

Khoảng cách đến các cạnh của các tế bào Voronoi.

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_distance-to-edge.png

Khoảng Cách.#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_distance-to-edge-less-than.png

Khoảng cách nhỏ hơn 0.05.#

Bán Kính Hình Cầu-N (N-Sphere Radius):

Bán kính của n hình cầu nội tiếp trong các tế bào Voronoi. Nói cách khác, nó là một nửa khoảng cách giữa điểm đặc trưng gần nhất và điểm đặc trưng gần nó nhất.

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_n-sphere-radius.png

Bán kính Hình Cầu-N có thể được sử dụng để kiến tạo các Hình Cầu-N xếp chặt chẽ.#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_n-sphere-radius-nodetree.png

Cây nút cho bộ tô bóng ở bên trái.#

Thang Đo Khoảng Cách (Distance Metric)

Hệ đo khoảng cách sử dụng để tính toán chất liệu.

Euclid (Euclidean):

Sử dụng Thang đo khoảng cách euclid (Euclidean distance metric).

Manhattan:

Sử dụng Thang đo khoảng cách Manhattan (Manhattan distance metric).

Chebychev:

Sử dụng Thang đo khoảng cách Chebychev (Chebychev distance metric).

Minkowski:

Sử dụng Thang đo khoảng cách Minkowski (Minkowski distance metric). Khoảng cách Minkowski là tổng quát của các thang đo nói trên với "Lũy Thừa" làm tham số. Minkowski với lũy thừa là tương đương với thang đo khoảng cách Manhattan. Minkowski với lũy thừa là 2 tương đương với thang đo khoảng cách "Euclid". Minkowski với lũy thừa vô hạn tương đương với thang đo khoảng cách Chebychev.

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_minkowski-half.png

Minkowski Lũy Thừa: 0,5 (Minkowski 1/2).#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_minkowski-one.png

Minkowski Lũy Thừa: 1.0 (Manhattan).#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_minkowski-two.png

Minkowski Lũy Thừa: 2.0 (Euclide).#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_minkowski-32.png

Minkowski Lũy Thừa: 32.0 (ước tính của Chebychev).#

Bình Thường Hóa (Normalize)

If enabled, ensures that the output values stay in the range 0.0 to 1.0. In rare cases, the output value may be outside that range when Feature is F2.

Đầu Ra (Outputs)#

Khoảng Cách (Distance)

Khoảng Cách.

Màu Sắc (Color)

Màu tế bào. Màu sắc là tùy ý.

Vị Trí (Position)

Vị trí của điểm đặc trưng.

W

Vị trí của điểm đặc trưng.

Bán Kính (Radius)

Bán kính Hình Cầu-N.

Ghi Chú (Notes)#

Trong một số cấu hình của nút, đặc biệt là đối với các giá trị thấp của "Độ Ngẫu Nhiên", có thể xảy ra hiện tượng kết xuất giả tượng. Điều này xảy ra do các lý do tương tự được mô tả trong Phần ghi chú (Notes section) trong trang Chất Liệu Nhiễu Trắng và có thể được sửa chữa theo cách tương tự như được miêu tả ở đó.

Một Số Ví Dụ (Examples)#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_example-beveled-cells.png

Sự khác biệt giữa F1 và "Làm Mịn F1" có thể được sử dụng để kiến tạo các tế bào Voronoi bo tròn.#

../../../_images/render_shader-nodes_textures_voronoi_example-hammered-metal.jpg

Tạo một bộ tô bóng kim loại giống như được đập bằng búa bằng cách sử dụng nút "Chất Liệu Voronoi".#