Nút Thuộc Tính Có Tên (Named Attribute Node)#

Nút Thuộc Tính có Tên.

Nút "Thuộc Tính được Đặt Tên" cung cấp dữ liệu của một thuộc tính dựa trên ngữ cảnh nơi nó được kết nối (Ngữ Cảnh Trường (Field Context)).

Đầu Vào (Inputs)#

Tên (Name)

The name of the attribute to read.

Tính Chất (Properties)#

Kiểu Dữ Liệu (Data Type)

kiểu dữ liệu (data type) sử dụng cho dữ liệu trích xuất. Tìm Kiến Thuộc Tính (Attribute Search) có thể được sử dụng để cung cấp một danh sách cơ bản về các tên thuộc tính và kiểu dữ liệu có thể có. Khi một giá trị được chọn từ trình đơn tìm kiếm thì kiểu dữ liệu sẽ được đặt để tự động chọn kiểu dữ liệu từ kết quả các nút hình học.

Đầu Ra (Outputs)#

Thuộc Tính

Dữ liệu thuộc tính được lưu trữ trên hình học.

Exists

True if the attribute accessed by the node is present in the connected context.