Interpolation (Nội Suy)#

Nội Suy (Interpolate)#

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode):

Chế Độ Biên Soạn và Vẽ (Draw and Edit Modes)

Công Cụ (Tool):

Thanh Công Cụ (Toolbar) ‣ Nội Suy (Interpolate)

Tổ Hợp Phím Tắt (Shortcut):

Ctrl-E

Khi bạn hoạt họa cho các hình dạng đơn giản, bạn có thể sử dụng công cụ nội suy để tự động cho thêm các khung khóa phân tích mới.

Xin xem mục Công cụ nội suy (Interpolate tool) để biết thêm chi tiết.

Nội Suy Trình Tự (Interpolate Sequence)#

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode):

Chế Độ Biên Soạn và Vẽ (Draw and Edit Modes)

Trình Đơn (Menu):

Tiêu Đề (Header) ‣ Nội Suy (Interpolate)

Tổ Hợp Phím Tắt (Shortcut):

Shift-Ctrl-E

Nội suy các nét giữa khung khóa trước đó và khung khóa tiếp theo bằng cách cho thêm "nhiều" khung khóa vào giữa. Khi bạn ở trên một khung hình giữa hai khung khóa và nhấp vào nút trình tự, một khung khóa phân tích sẽ được cho thêm vào mỗi khung hình giữa khung khóa trước đó và tiếp theo.

Bước (Step)

Số khung hình giữa các khung hình nội suy được sinh tạo.

Tầng Lớp (Layer)

Hạn chế nội suy ở các tầng lớp Hoạt Động hoặc Toàn Bộ các tầng lớp.

Duy cái Đã Được Chọn Chế Độ Biên Soạn (Edit Mode)

Khi được bật, chỉ các nét đã chọn sẽ được nội suy.

Loại Trừ các Khung Phân Tích (Exclude Breakdowns)

Exclude existing Breakdowns keyframes as interpolation extremes.

Chế Độ Đảo Lật (Flip Mode)

Đảo ngược nét bắt đầu và kết thúc. Tính năng Tự Động sẽ cố gắng tìm ra chế độ thích hợp cho mọi nét vẽ.

Làm/Mịn Màng (Smooth)

Mức làm mịn áp dụng cho các nét nội suy để thuyên giảm độ dao động/nhiễu.

Số Lần Lặp Lại (Iterations)

Số lần để làm mịn các nét mới kiến tạo.

Thể Loại (Type)

Phương pháp nội suy để sử dụng cho trình tự.