Tính Chất (Properties)#

../_images/editors_properties-editor_interface.png

Tính chất, với các tính chất "Đối Tượng" được hiển thị.#

The Properties shows and allows editing of many active data, including the active scene and object.

Thẻ (Tabs)#

The Properties has several categories, which can be chosen via tabs (the icons column to its left). Each tab regroups properties and settings of a data type, and is documented in its own manual sections, linked below.

Các Sắp Đặt Không Gian Làm Việc và Công Cụ đang Hoạt Động (Active Tool and Workspace Settings)#

Thẻ đầu tiên này chứa các cài đặt cho hoạt động công cụ (tool) (trong 3D Viewport) và hiện tại không gian làm việc (workspace).

Cảnh (Scene)#

Các thẻ này chứa các cài đặt cho cảnh đang hoạt động.

Collection (Bộ Sưu Tập)#

Thẻ này chứa các cài đặt cho hoạt động Bộ Sưu Tập (Collection).

Object (Đối Tượng)#

Các thẻ này được sử dụng để thêm các tính năng và thay đổi các tính chất cho đối tượng đang hoạt động. Tùy thuộc vào thể loại đối tượng đang hoạt động, một số trong số đó sẽ bị ẩn giấu đi.

Dữ Liệu Đối Tượng (Object Data)#

Thẻ chính của danh mục đó (thường là cái duy nhất) luôn luôn có cùng tên, "Dữ Liệu Đối Tượng", song biểu tượng của nó sẽ thay đổi dựa trên thể loại thực của đối tượng đang hoạt động.

Các Đối Tượng Hình Học (Geometry Objects):

Xây Dựng Giàn Điều Khiển và Biến Dạng các Đối Tượng (Rigging and Deformation Objects):

Các Thể Loại Đối Tượng Khác (Other Types of Objects):

Tô Bóng của Đối Tượng (Object Shading)#

Tùy thuộc vào thể loại đối tượng đang hoạt động, một số trong những cái đó sẽ bị ẩn giấu đi.