Lựa Chọn (Selecting)#

Khoanh Vùng Chọn Hình Hộp (Box Select)#

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode):

Toàn bộ các chế độ

Trình Đơn (Menu):

Chọn (Select) ‣ Khoanh Vùng Chọn Hình Hộp (Box Select)

Tổ Hợp Phím Tắt (Shortcut):

B

See Lựa Chọn bằng Khoanh Vùng Hình Hộp (Select Box).

Lựa Chọn bằng Vòng Tròn (Circle Select)#

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode):

Toàn bộ các chế độ

Trình Đơn (Menu):

Chọn (Select) ‣ Lựa Chọn Bằng Vòng Tròn (Circle Select)

Tổ Hợp Phím Tắt (Shortcut):

C

Xin xem mục Lựa Chọn bằng Hình Tròn (Select Circle).

Lựa Chọn bằng Dây Thòng Lọng (Lasso Select)#

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode):

Toàn bộ các chế độ

Trình Đơn (Menu):

Lựa Chọn (Select) ‣ Lựa Chọn bằng Dây Thòng Lọng (Select Lasso)

Tổ Hợp Phím Tắt (Shortcut):

Ctrl-Alt-NCP (RMB)

Xin xem mục Lựa Chọn bằng Dây Thòng Lọng (Select Lasso).

Chọn/Hủy chọn toàn bộ ([De]select All)#

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode):

Toàn bộ các chế độ

Trình Đơn (Menu):

Lựa Chọn (Select) ‣ Chọn/Hủy Chọn Toàn Bộ ([De]select All)

Tổ Hợp Phím Tắt (Shortcut):

A

Lựa Chọn các Điểm Trùng Lặp.

Đảo Nghịch (Inverse)#

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode):

Toàn bộ các chế độ

Trình Đơn (Menu):

Lựa Chọn (Select) ‣ Đảo Nghịch (Inverse)

Tổ Hợp Phím Tắt (Shortcut):

Ctrl-I

Selects non-selected items and deselects existing selection.

Chọn theo Nhóm (Select Grouped)#

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode):

Toàn bộ các chế độ

Trình Đơn (Menu):

Lựa Chọn (Select) ‣ Theo Nhóm (Grouped)

Tổ Hợp Phím Tắt (Shortcut):

Shift-G

Chọn Toàn bộ các giám sát từ nhóm chỉ định.

Hành Động (Action)

The group of tracks to select.

Những Giám Sát đã Khung Khóa Hóa (Keyframed Tracks):

Chọn Toàn bộ các giám sát đã khung khóa hóa.

Những Giám Sát đã Ước Tính (Estimated Tracks):

Chọn Toàn bộ các giám sát đã ước tính.

Những Giám Sát đã Truy Lùng (Tracked Tracks):

Chọn Toàn bộ các giám sát đã truy lùng.

Những Giám Sát đã bị Khóa Lại (Locked Tracks):

Chọn Toàn bộ các giám sát đã bị khóa lại.

Những Giám Sát đã Vô Hiệu Hóa (Disabled Tracks):

Chọn Toàn bộ các giám sát đã bị tắt đi (vô hiệu hóa).

Giám Sát có Cùng Một Màu Sắc (Track with Same Color):

Chọn Toàn bộ các giám sát có cùng màu sắc với giám sát đang hoạt động.

Những Giám Sát Thất Bại (Failed Tracks):

Chọn Toàn bộ các dấu giám sát thất bại trong quá trình khôi phục lại.

Chọn các Dấu Mốc Giám Sát Ổn Định (Select Stabilization Tracks)#

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode):

Chế độ Giám Sát

Trình Đơn (Menu):

Lựa Chọn (Select) ‣ Chọn các Dấu Mốc Giám Sát Ổn Định (Select Stabilization Tracks)

Chọn các dấu giám sát được sử dụng trong quá trình ổn định hóa dịch chuyển.

Chọn các Dấu Giám Sát Ổn Định Xoay Chiều (Select Stabilization Rotation Tracks)#

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode):

Chế độ Giám Sát

Trình Đơn (Menu):

Lựa Chọn (Select) ‣ Chọn các Dấu Giám Sát Ổn Định Xoay Chiều (Select Stabilization Rotation Tracks)

Chọn các dấu giám sát, tức những cái sử dụng trong quá trình ổn định hóa xoay chiều.