Nút Đổi Tỷ Lệ các Phần Tử (Scale Elements Node)#

Nút Đổi Tỷ Lệ các Phần Tử.

"Nút Đổi Tỷ Lệ các Phần Tử" đổi tỷ lệ các nhóm cạnh và các mặt kết nối. Khi nhiều các mặt/cạnh được chọn sử dụng chung các điểm đỉnh giống nhau, chúng sẽ được đổi tỷ lệ cùng nhau. Trung tâm và hệ số tỷ lệ được tính trung bình trong trường hợp này.

Đầu Vào (Inputs)#

Mesh (Khung Lưới)

Đầu vào hình học tiêu chuẩn.

Lựa Chọn (Selection)

Có đổi tỷ lệ từng cạnh hoặc từng mặt hay không. Giá trị true có nghĩa là phần tử sẽ được đổi tỷ lệ, false nghĩa là nó sẽ không bị ảnh hưởng.

Tỷ Lệ (Scale)

Hệ số sử dụng để đổi tỷ lệ các phần tử hoặc nhóm phần tử.

Trung Tâm (Center)

Tọa độ gốc để đổi tỷ lệ cho mỗi phần tử. Nếu nhiều phần tử được kết nối, thì tâm của chúng sẽ được tính trung bình.

Trục (Axis) Duy Chế Độ Đơn Trục (Single Axis Mode Only)

Trục để đổi tỷ lệ phần tử. Đầu vào này được bình thường hóa nội bộ, vì vậy giá trị độ dài không thành vấn đề.

Tính Chất (Properties)#

Phạm Vi (Domain)

Thể loại phần tử để biến hóa.

Face (Mặt):

Đổi tỷ lệ các mặt riêng rẽ hoặc các mặt hải đảo lân cận.

Edge (Cạnh):

Đổi tỷ lệ các cạnh riêng rẽ hoặc các cạnh hải đảo lân cận.

Chế Độ Tỷ Lệ Hóa (Scale Mode)
Đồng Đều/Nhất (Uniform):

Đổi tỷ lệ các phần tử theo cùng một hệ số trong mọi chiều hướng.

Đơn Trục (Single Axis):

Đổi tỷ lệ các phần tử theo một hướng trục duy nhất, được xác định bởi đầu vào "Chiều Hướng".

Đầu Ra (Output)#

Mesh (Khung Lưới)

Đầu ra hình học tiêu chuẩn.

Một Số Ví Dụ (Examples)#

../../../../_images/modeling_geometry-nodes_flip-faces_extrude.png

The node is useful when combined with the Nút Đẩy Trồi Khung Lưới (Extrude Mesh Node), especially in Individual mode, where face islands don't need to be scaled together.