Nút Thông Tin Đối Tượng (Object Info Node)#

Nút Thông Tin Đối Tượng.

Nút "Thông Tin Đối Tượng" lấy thông tin từ các đối tượng. Chức năng này có thể hữu ích để điều khiển các tham số trong cây nút hình học với một đối tượng bên ngoài, hoặc trực tiếp bằng cách sử dụng hình học của nó hoặc thông qua các tính chất biến hoá.

Một nút "Thông Tin Đối Tượng" có thể được thêm vào một cách nhanh chóng bằng cách kéo một đối tượng vào trình biên soạn nút.

Đầu Vào (Inputs)#

Object (Đối Tượng)

Tính Chất của Đối Tượng.

Làm Thực Thể (As Instance)

Xuất ra toàn bộ đối tượng dưới dạng một đơn thực thể thay vì hình học đã được biến thành thực. Chức năng này cho phép thực thể hoá các kiểu đối tượng phi hình học, vì đầu ra sẽ chứa một thực thể của đối tượng.

Tính Chất (Properties)#

Không Gian Biến Hóa (Transform Space)

Biến hóa của véctơ và đầu ra của hình học.

Gốc/Nguyên Bản (Original):

Cung cấp hình học ở đầu ra tương đối với biến hóa của đối tượng ở đầu vào, cùng vị trí, xoay chiều và tỷ lệ tương đối với tọa độ gốc thế giới.

Tương Đối (Relative):

Đưa hình học đối tượng cung cấp ở đầu vào, cùng vị trí, xoay chiều và tỷ lệ vào trong đối tượng đã chỉnh sửa, duy trì vị trí tương đối giữa hai đối tượng trong cảnh.

Đầu Ra (Outputs)#

Địa Điểm (Location)

Vị trí của đối tượng trong không gian thế giới.

Xoay Chiều (Rotation)

Xoay chiều của đối tượng trong không gian thế giới.

Tỷ Lệ (Scale)

Tỷ lệ của đối tượng trong không gian thế giới.

Hình Học (Geometry)

Hình học của đối tượng trong không gian thế giới với toàn bộ các bộ điều chỉnh của nó được áp dụng.