Grease Pencil Material Properties

Khe Nguyên Vật Liệu (Material Slots)

../../_images/grease-pencil_materials_introduction_slots-panel.png

Grease Pencil material slots panel.

Next to the material name there are three icons buttons that control common properties of the material:

/ (Show/Hide in Ghosts)

Toggle the use of the material for Onion Skinning.

/ (Hide/Show Material)

Toggle whether the active material is the only one that can be edited and is visible.

/ (Lock/Unlock Material)

Toggle whether the active material is the only one that can be edited.

Đặc Biệt (Specials)

Hiển Thị Toàn Bộ (Show All)

Turns on the visibility of every material in the list.

Ẩn Giấu những cái Khác (Hide Others)

Turns off the visibility of every material in the list except the active one.

Khóa Toàn Bộ (Lock All)

Locks edition of all the materials in the list.

Mở Khóa Toàn Bộ (Unlock All)

Unlocks edition of all the materials in the list.

Khóa cái Không Chọn (Lock Unselected)

Locks all materials not used in the selected strokes.

Khóa cái Không Sử Dụng (Lock Unused)

Locks and hides all unused materials.

Sao Chép Nguyên Vật Liệu sang cái được Chọn (Copy Material to Selected)

Tạo một mảng các đường cong đã chọn trong Chế Độ Biên Soạn.

Sao Chép Toàn Bộ các Nguyên Vật Liệu sang cái đã Chọn (Copy All Materials to Selected)

Tạo một mảng các đường cong đã chọn trong Chế Độ Biên Soạn.

Xóa các Khe Không Sử Dụng Đến (Remove Unused Slots)

Remove all unused materials.

Lock & Visibility Controls

(Isolate Material)

Toggle whether the active material is the only one that can be edited.

(Isolate Material)

Toggle whether the active material is the only one that can be edited and is visible.

Bề Mặt (Surface)

../../_images/grease-pencil_materials_properties_panel.png

Shader panel with only Stroke component activated.

Nét Vẽ (Stroke)

When enabled, the shader use the stroke component. The Stroke component controls how to render the edit lines.

Kiểu Đường Nét (Line Type)

Defines how to display or distribute the output material over the stroke.

Đường Nét/Thẳng/Dòng (Line):

Kết nối mỗi hạt của hệ thống với một đường cong liên tục.

Dấu Chấm (Dots):

Use a disk shape at each point in the stroke. The dots are not connected.

Vuông/Hình Vuông (Squares):

Use a square shape at each point in the stroke. The squares are not connected.

Kiểu (Style)

Xuất các nguyên vật liệu.

Lập Thể (Solid):

Use a solid color.

Texture (Chất Liệu):

Chất liệu hình ảnh.

Hình Ảnh (Image)

The image data-block used as an image source.

Pha Trộn (Blend)

Texture and Base Color mixing amount.

Hệ Số (UV Factor)

The image size along the stroke.

Màu Cơ Sở (Base Color)

The base color of the stroke.

Giữ Chỗ (Holdout)

Removes the color from strokes underneath the current by using it as a mask.

Căn Chỉnh (Alignment)

Defines how to align the Dots and Squares along the drawing path and with the object's rotation.

Đường Đi/Dẫn (Path):

Aligns to the drawing path and the object's rotation.

Object (Đối Tượng):

Aligns to the object's rotation; ignoring the drawing path.

Cố Định (Fixed):

Aligns to the screen space; ignoring the drawing path and the object's rotation.

Xoay Chiều (Rotation)

Rotates the points of "Tích Vô Hướng" and "Hình Vuông" strokes.

Ghi chú

The Rotation option is limited to a range of -90 to 90 degrees.

Tự Đè Gối Bản Thân (Self Overlap)

Disables stencil and overlap self-intersections with alpha materials.

Một số bản mẫu về các phong cách và các thể loại Thể Loại Thể Loại Chế Độ nét vẽ nguyên vật liệu khác nhau.
../../_images/grease-pencil_materials_properties_stroke-solid-line.png

Mode Type: Line, Style: Solid.

../../_images/grease-pencil_materials_properties_stroke-texture-line.png

Mode Type: Line, Style: Texture.

../../_images/grease-pencil_materials_properties_stroke-solid-dot.png

Mode Type: Dot, Style: Solid.

../../_images/grease-pencil_materials_properties_stroke-texture-dot.png

Mode Type: Dot, Style: Texture.

Phủ Kín (Fill)

When enabled, the shader use the fill component. The Fill component control how to render the filled areas determined by closed edit lines.

Kiểu (Style)

Xuất các nguyên vật liệu.

Lập Thể (Solid):

Màu cơ sở.

Dốc Màu (Gradient):

Use a color gradient.

Thể Loại Dốc Màu (Gradient Type)
Tuyến Tính (Linear):

Mix the colors along a single axis.

Tỏa Tròn (Radial):

Mix the colors radiating from a center point.

Texture (Chất Liệu):

Chất liệu hình ảnh.

Hình Ảnh (Image)

The image data-block used as an image source.

Một số bản mẫu về các kiểu tô phủ nguyên vật liệu.
../../_images/grease-pencil_materials_properties_fill-solid.png

Phong Cách: Lập Thể (đặc).

../../_images/grease-pencil_materials_properties_fill-gradient.png

Style: Gradient (Linear).

../../_images/grease-pencil_materials_properties_fill-gradient-radial.png

Style: Gradient (Radial).

../../_images/grease-pencil_materials_properties_fill-texture.png

Phong Cách: Chất Liệu.

Màu Cơ Sở (Base Color)

The base color of the fill.

Secondary Color Gradient

The secondary color.

Giữ Chỗ (Holdout)

Removes the color from strokes underneath the current by using it as a mask.

Blend Gradient / Texture

The amount that the Secondary Color (for Gradient Style) or image texture (for Texture Style) Mixxes with the Base Color.

Flip Colors Gradient

Flips the gradient, inverting the Base Color and Secondary Color.

Location X, Y Gradient / Texture

Shifts the position of gradient or image texture.

Rotation Gradient / Texture

Rotates the gradient or image texture.

Scale X, Y Gradient / Texture

Scales the gradient or image texture.

Clip Image Texture

When enabled, show one image instance only (do not repeat).

Các Sắp Đặt (Settings)

Chỉ Số Lượt (Pass Index)

This index can be used with some modifiers to restrict changes to only a certain material. See Modifiers for more information.