Nút Kích Thước Phạm Vi (Domain Size Node)#

Nút Kích Thước Phạm Vi.

"Kích Thước Phạm Vi" xuất ra kích thước của phạm vi thuộc tính trên kiểu hình học đã chọn, ví dụ, số cạnh trong khung lưới hoặc số điểm trong đám mây điểm.

Để biết thêm thông tin về các phạm vi thuộc tính xin hãy xem trang các thuộc tính hình học (geometry attributes page).

Đầu Vào (Inputs)#

Hình Học (Geometry)

Đầu vào hình học tiêu chuẩn.

Tính Chất (Properties)#

Thành Phần (Component)

Thể loại hình học nào để trích xuất kích thước phạm vi từ đó ra.

Đầu Ra (Outputs)#

Số Lượng Điểm (Point Count)

Kích thước của phạm vi "Điểm/Chấm" trên bất kỳ hình học nào được hỗ trợ.

Số Lượng Cạnh (Edge Count)

Kích thước của phạm vi "Cạnh" trên các khung lưới.

Số Lượng Mặt (Face Count)

Kích thước của phạm vi "Mặt" trên các khung lưới.

Số Lượng Góc của Mặt (Face Corner Count)

Kích thước của phạm vi "Góc Mặt" trên các khung lưới.

Số Lượng Chốt Trục (Spline Count)

Kích thước của phạm vi "Chốt Trục" trên các đường cong.

Số Lượng Thực Thể (Instance Count)

Số lượng thực thể ở tầng cao nhất trong hình học. Các thực thể lồng nhau (Nested instances) sẽ không được cân nhắc đến.