Bộ Điều Chỉnh Đường Cong-F (F-Curve Modifiers)¶
Tham Chiếu (Reference)
- Panel (Bảng):
F-Curve modifiers are similar to object modifiers, in that they add non-destructive effects that can be adjusted at any time and layered to create more complex effects.
Modifiers are evaluated from top to bottom. You can change their order by dragging the dots in their top right corner.
Giao Diện (Interface)¶
- Tên (Name)
By default, modifiers are named after their function, but this can be changed.
- Tắt/Giải Hoạt (Mute)
Click the checkbox in a modifier's header to disable it.
- Xóa (Delete)
Click the cross in a modifier's header to delete it.
- Tác Động/Ảnh Hưởng (Influence)
Lets you blend between the original curve and the modified one.
- Hạn Chế Phạm Vi Khung Hình (Restrict Frame Range)
- Đầu/Cuối (Start/End)
Khung Hình mà hiệu ứng của bộ điều chỉnh bắt đầu/kết thúc.
- Pha Trộn/Chuyển Đổi Vào Ra (Blend In/Out)
The number of frames, relative the start/end values above, it takes the modifier to fade in/out.
Thêm một Bộ Điều Chỉnh (Adding a Modifier)¶
Modifiers can be managed on the Modifiers tab of the Sidebar. Select an F-Curve (in the channel region or by selecting one of its keyframes), then click the Add Modifier dropdown and choose the modifier to add.
Thể Loại của Bộ Điều Chỉnh (Types of Modifiers)¶
Bộ Điều Chỉnh Hàm Sinh (Generator Modifier)¶
Creates a polynomial function. These are basic mathematical formulas that represent lines, parabolas, and other more complex curves, depending on the values used.
Xem thêm
Xem Trang Bách Khoa Toàn Thư Mở (Wikipedia Page) để biết thêm thông tin về đa thức.
- Chế Độ (Mode)
Phương pháp dùng để biểu diễn phương trình.
- Đa Thức Mở Rộng (Expanded Polynomial)
Equation in the form \(y = A + Bx^1 + Cx^2 + ... + Dx^n\).
- Đa Thức được Phân Thức (Factorized Polynomial)
Phương trình ở dạng \(y = (Ax + B) (Cx + D)\).
- Bổ Sung/Cộng (Additive)
Add the polynomial to the curve rather than replacing it.
- Theo Thứ Tự (Order)
The highest power of
x
for this polynomial.- Coefficient
The constants A, B, C... in the equation.
Bộ Điều Chỉnh Hàm Gắn Sẵn (Built-in Function Modifier)¶
Đây là các công thức bổ sung, mỗi công thức có các tùy chọn giống nhau để điều khiển hình dạng của chúng. Xin tham khảo tài liệu tham khảo toán học để biết thêm thông tin chi tiết về từng hàm một:
- Thể Loại (Type)
The built-in function to use:
Normalized Sine: \(sin(x)/x\)
- Bổ Sung/Cộng (Additive)
Add the function to the curve rather than replacing it.
- Biên Độ (Amplitude)
Điều chỉnh tỷ lệ Y.
- Hệ Số Nhân Pha (Phase Multiplier)
Điều chỉnh tỷ lệ X.
- Dịch Chuyển Pha Sóng (Phase Offset)
Điều chỉnh dịch chuyển X.
- Giá Trị Dịch Chuyển (Value Offset)
Điều chỉnh dịch chuyển Y.
Bộ Điều Chỉnh Phong Bao (Envelope Modifier)¶
Lets you reshape the curve. First, you define an envelope, which consists of two horizontal lines that more or less match the curve's lower and upper bounds. Then, you add control points, where each point can push, squeeze, and stretch the envelope (and the curve along with it) at a certain frame.
- Tham Chiếu (Reference)
The value which the envelope is centered around.
- Tối Thiểu/Tối Đa (Min/Max)
The offset from the reference value to the envelope's initial lower/upper bound.
- Thêm Điểm Điều Khiển (Add Control Point)
Adds a control point at the current frame.
- Điểm (Point)
- Khung Hình (Frame)
The frame of the control point.
- Tối Thiểu/Tối Đa (Min/Max)
The offset from the reference value to the envelope's adjusted lower/upper bound at this frame.
Bộ Điều Chỉnh Chu Kỳ Tuần Hoàn (Cycles Modifier)¶
Makes the curve repeat itself.
Ghi chú
Bộ điều chỉnh chu kỳ chỉ có thể là bộ điều chỉnh đầu tiên.
- Chế Độ Trước, Sau (Before/After Mode)
- Không Tuần Hoàn (No Cycles)
Do not repeat the curve before/after the original.
- Nhắc Lại Chuyển Động (Repeat Motion)
Repeats the curve, keeping the values of each copy the same.
- Nhắc Lại với Dịch Chuyển (Repeat with Offset)
Repeats the curve, offsetting each copy vertically so that its first keyframe matches the previous last keyframe.
- Nhắc Lại Phản Chiếu Đối Xứng (Repeat Mirrored)
Repeats the curve, flipping every other copy horizontally.
- Số Lượng (Count)
The number of copies to create. A value of 0 means infinite.
Đường Cong Tuần Hoàn Tầm Thường (Trivially Cyclic Curves)¶
Khi "Chế Độ Nhắc Lại" cho cả hai đầu được đặt thành "Nhắc Lại Chuyển Động" hoặc "Nhắc Lại với Dịch Chuyển" và không có tùy chọn nào khác của bộ điều chỉnh được thay đổi so với mặc định của chúng thì nó xác định một chu kỳ vô hạn đơn giản.
Trường hợp đặc biệt này nhận được một số hỗ trợ bổ sung từ các khu vực khác của Blender:
Vị trí tay cầm Bézier tự động nhận biết chu kỳ tuần hoàn và điều chỉnh để đạt được sự chuyển tiếp suôn sẻ.
Có thể bật tùy chọn Khóa Hóa Cảnh Giác về sự Tuần Hoàn (Cycle-Aware Keying) để tính đến chu kỳ khi chèn thêm các khung khóa mới.
Bộ Điều Chỉnh Tạo Sóng Nhiễu (Noise Modifier)¶
Modifies the curve with a noise formula. This is useful for adding subtle or extreme randomness to animated movements, like camera shake.
- Kiểu Pha Trộn (Blend Type)
- Thay Thế (Replace):
Adds noise in the range [-0.5, 0.5].
- Thêm (Add):
Adds noise in the range [0, 1].
- Khấu Trừ (Subtract):
Subtracts noise in the range [0, 1].
- Nhân (Multiply):
Multiplies by noise in the range [0, 1].
- Tỷ Lệ (Scale)
Changes the horizontal scale of the noise. Higher values make for less dense oscillation.
- Độ Đậm/Sức Mạnh/Cường Độ (Strength)
Changes the vertical scale of the noise.
- Dịch Chuyển (Offset)
Dịch chuyển nhiễu trong thời gian.
- Pha [Sóng] (Phase)
Điều chỉnh mầm ngẫu nhiên của nhiễu.
- Chiều/Độ Sâu (Depth)
Điều chỉnh mức độ chi tiết của hàm nhiễu.
Bộ Điều Chỉnh Giới Hạn (Limits Modifier)¶
Limits the curve to specific time and value ranges.
- Minimum, Maximum X
Removes the original curve data to the left of the minimum frame and to the right of the maximum, replacing it by Constant extrapolation.
- Minimum, Maximum Y
Clamps the curve values, never letting them go below the minimum or above the maximum.
Bộ Điều Chỉnh Nội Suy Bậc Thang (Stepped Interpolation Modifier)¶
Gives the curve a stepped appearance by sampling it every N frames and making it hold its value after each sample. In a sense, this lowers the curve's frame rate by letting it change its value less frequently, producing choppy movement as a result.
- Kích Thước Bước (Step Size)
The number of frames to hold each step.
- Dịch Chuyển (Offset)
The number of frames to offset the sample points.
- Khung Hình Đầu (Start Frame)
The frame where to start applying the effect.
- Khung Hình Cuối (End Frame)
The frame where to stop applying the effect.