Trình Biên Soạn Nút Hình Học (Geometry Node Editor)¶
The Nút Hình Học trình biên soạn được used tới biên soạn Nhóm Nút (Node Groups) which sẽ được used bởi/theo the Bộ Điều Chỉnh Nút Hình Học (Geometry Node Modifier). Such một nhóm nút có thể define many các thao tác tới sửa đổi một đối tượng hình học.
A list of all Geometry Nodes is available in the modeling section. Also see the Nodes page for information on working with nodes in general.
Giao Diện (Interface)¶
Tiêu Đề (Header)¶
- Các Nút Hình Học [Geometry Nodes Type]
Geometry Nodes can have multiple contexts depending on the intended function of the node group. Changing the context adjusts the user interface to best fit the needs of the selected context.
- Bộ Điều Chỉnh:
Được Sử Dụng tới kiến tạo nhóm nút that will be used bởi/theo the Bộ Điều Chỉnh các Nút Hình Học (Geometry Nodes Modifier).
- Công Cụ (Tool):
Used to create node groups that will be used to create Node-Based Tools.
- Góc Nhìn (View)
Trình đơn góc nhìn tiêu chuẩn.
- Lựa Chọn (Select)
Trình đơn cho Lựa Chọn các Nút (Selecting Nodes).
- Thêm (Add)
Trình đơn để cho thêm Các Nút Hình Học (Geometry Nodes) mới.
- Nút (Node)
Trình đơn cho quá trình Biên Soạn các Nút (Editing Nodes).
- Nhóm Nút Hình Học (Geometry Node Group)
Trình Đơn Khối Dữ Liệu (Data-Block Menu) for creating and selecting node groups.
- Ghim [biểu tượng cái đinh ghim] (Pin [pin icon])
The đính ghim nút bấm will giữ the hiện tại nhóm nút lựa chọn cố định/bất biến/định trước, instead của using the Bộ Điều Chỉnh đang Hoạt Động (Active Modifier). Khi một nhóm nút được ghim xuống, it will remain hữu hình trong Nút Hình Học trình biên soạn đồng đều/đều đặn/chẵn khi một cái khác/ngoài ra đối tượng hoặc bộ điều chỉnh được đã chọn elsewhere.
- Cây Nút Phụ Huynh (Parent Node Tree)
Nhảy lên một nhóm nút mức độ. Xin Xem bpy.các thao tác.nút.cây cối_đường đi/dẫn_phụ huynh (bpy.ops.node.tree_path_parent) chi tiết
- Bám Dính (Snapping)
Snapping options. See Bố Trí các Nút (Arranging Nodes) for details.
- Lớp Vẽ Lồng (Overlays)
See Overlays.
Thanh Công Cụ (Toolbar)¶
- Lựa Chọn (Select)
Xin Xem Lựa Chọn các Nút (Selecting Nodes).
- Chú Thích (Annotate)
Xin Xem Chú Thích (Annotations).
- Ngắt Kết Nối (Links Cut)
Xin Xem Cắt Kết Nối (Cut Links).
Ngữ Cảnh Công Cụ [Tool Context]¶
These popover menus are displayed in the header when the tool context is enabled. These properties determine where the tool is available in the user interface.
Xin Xem mô hình hóa-hình học_nút-công cụ_contexts (modeling-geometry_nodes-tools_contexts) cho/đối với tăng thông tin.
Thể Loại (Types)¶
The Thể Loại Đối Tượng (Object Types) the công cụ supports.
- Mesh [Khung Lưới]
The cây nút supports Các Đối Tượng Khung Lưới (Mesh Objects).
- Đường Cong (Curves)
The cây nút supports Đối Tượng (Curve Objects).
Chế Độ (Modes)¶
The Chế Độ Đối Tượng (Object Modes) the công cụ supports.
- Chế Độ Đối Tượng [Object Mode]
The nhóm nút có thể be used vào/trong Đối Tượng chế độ.
- Chế Độ Biên Soạn [Edit Mode]
The nhóm nút có thể be used vào/trong chế độ biên soạn.
- Chế Độ Điêu Khắc (Sculpt Mode)
The nhóm nút có thể be used vào/trong Chế Độ Điêu Khắc (Sculpt Mode).
Các Tùy Chọn (Options)¶
- Chờ Nhấp Chuột [Wait for Click]
Wait for a mouse click input (LMB) before running the operator from a menu. This is useful for the Vị Trí Chuột [Mouse Position Node].