Làm/Mịn Màng (Smooth)

Tham Chiếu (Reference)

Chế Độ (Mode):

Chế Độ Điêu Khắc (Sculpt Mode)

Đầu Bút (Brush):

Thanh Bên (Sidebar) ‣ Công Cụ (Tool) ‣ Các Cài Đặt của Đầu Bút (Brush Settings) ‣ Cao Cấp (Advanced) ‣ Kiểu Đầu Bút (Brush Type)

Smooths the positions of the vertices to either polish surfaces or remove volume from larger shapes. Because this brush is so essential, it's always accessible by holding Shift and sculpting.

Also available as a Mesh Filter to smooth all unmasked areas at once.

Ghi chú

The brush called Smooth will be used whenever holding Shift and sculpting. If the smoothing strength or behavior needs to be changed, switch to the Smooth brush and adjust the settings there.

Các Cài Đặt của Đầu Bút

Chung Chung (General)

Độ Đậm/Sức Mạnh/Cường Độ (Strength)

The strength of the smoothing is relative to the density of the mesh. If the resolution is increased on the sculpted mesh, the strength of the smooth brush will be weaker than before and needs to be increased.

Chiều Hướng (Direction) Ctrl
Làm/Mịn Màng (Smooth)

Smooths the bề mặt của khung lưới.

Làm Nổi Bật Chi Tiết (Enhance Details)

Enhances details on the surface of the mesh by applying a smoothing operation in the opposite direction.

Ghi chú

More info at Chung Chung (General) brush settings and on Cao Cấp [Advanced] brush settings.

Đặc Tính Cá Biệt (Unique)

Biến Dạng (Deformation)

There sẽ được hai biến dạng thể loại.

Laplace (Laplacian):

Smooths the Bề Mặt và Thể Tích. This được the Mặc Định Hành Xử.

Bề Mặt (Surface):

Smooths duy the bề mặt của khung lưới, trong khi preserving the thể tích.

Bảo Tồn Hình Dạng (Shape Preservation)

Thế Nào/Phương Pháp rất nhiều của gốc/nguyên bản hình dạng được preserved trong khi làm mịn. Increasing the giá trị reduces the hiệu ứng của having nhiều số lần lặp lại trên độ đậm/sức mạnh/cường độ của làm mịn.

Dời Hình Từng Điểm Đỉnh (Per-Vertex Displacement)

Lượng vị trí của từng cá nhân điểm đỉnh ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng. Tăng giá trị lên sẽ làm giảm cường độ làm mịn tổng thể.

Số Lần Lặp Lại (Iterations)

Số lần lặp lại quá trình làm mịn cho mỗi bước của đầu bút.

Ghi chú

Phương pháp này hoạt động bằng cách áp dụng quá trình làm mịn thông thường, tính toán sự chênh lệch giữa bản gốc (được pha trộn giữa thời điểm khởi đầu quá trình lặp lạibản gốc nguyên dạng dựa trên "Bảo Tồn Hình Dạng") và khung lưới đã được làm mịn, làm mịn các dịch chuyển này đi, đẩy các điểm đỉnh trở lại bằng cách sử dụng các dịch chuyển đã được làm mịn, và cuối cùng là pha trộn khung lưới ban đầu vào dựa trên "Dời Hình Từng Điểm Đỉnh".