Thư mục curve_tools (Curve to Points Node)¶

Nút "Đường Cong thành các Điểm" tạo ra một đám mây điểm từ một đường cong.
Đầu Vào (Inputs)¶
- Curve (Đường Cong)
Đầu vào đường cong tiêu chuẩn.
- Số Lượng (Count)
Số điểm được tạo ra. Đầu vào này chỉ khả dụng cho chế độ "Số Lượng".
- Chiều Dài (Length)
Chiều dài của đường cong. Đầu vào này chỉ khả dụng cho chế độ "Chiều Dài" mà thôi.
Tính Chất (Properties)¶
- Chế Độ (Mode)
- Tính Toán (Evaluated):
Kiến Tạo điểm từ the đường cong's đã tính toán điểm dựa trên the độ phân giải (resolution) thuộc tính NURBS và Bézier Chốt Trục. This Chế Độ will generally be the Nhanh Nhất, since the Khoảng Từng Giây Một của Lấy Mẫu Vật Bằng Nhau lengths được Không/Không Phải/Nghịch/Phủ Định (NOT) necessary.
- Số Lượng (Count):
Lấy mẫu từng chốt trục một bằng cách phân bố đều số điểm chỉ định.
- Chiều Dài (Length):
Lấy Mẫu Vật mỗi một Mẫu Cong bởi/theo Tách Phân it vào Số/Phân Đoạn với specified Chiều Dài. The Chiều Dài will be Tròn xuống so that một toàn bộ/trọn vẹn Số lượng mẫu vật will Khít Vừa vào/trong mỗi một Đầu Vào Mẫu Cong. Tới counteract nhảy lên khi the chiều dài của mẫu cong thay đổi, the Nút Cắt Xén Đường Cong (Trim Curve Node) có thể be used với một nhiều của this chiều dài.
Đầu Ra (Outputs)¶
- Điểm (Points)
Đám mây điểm sinh tạo ra.
- Tangent (Tang/Tiếp Tuyến)
Bình thường hóa tiếp tuyến đường cong (curve tangent) tại the sampled vị trí, hoặc the trực tiếp đã tính toán pháp tuyến/b.thg vào/trong "Đã Tính Toán" chế độ.
- Normal (Pháp Tuyến/Bình Thường)
The Pháp Tuyến/B.Thg Giá Trị từ the đã Tính Toán Đường Cong tại mỗi một Kết Quả Điểm/Chấm. This được the giống nhau Giá Trị từ the Nút Pháp Tuyến (Normal Node) tại those vị trí.
- Xoay Chiều (Rotation)
Xoay chiều Euler xây dựng từ các đầu ra "Tiếp Tuyến" và "Pháp Tuyến/Bình Thường".