Lựa Chọn (Selecting)¶
Hair curves, while similar to regular curves are a bit different and have their own selection tools. Many of these match their regular curve tools but are implemented differently All hair curve selection operators are documented below for completeness.
These selection operators work in both Sculpt and Edit modes.
Chế Độ Lựa Chọn (Selection Modes)¶
Tham Chiếu (Reference)
- Chế Độ (Mode):
Chế Độ Biên Soạn [Edit Mode]
- Trình Đơn (Menu):
- Tổ Hợp Phím Tắt (Shortcut):
1, 2
Ghi Chú, this được duy hỗ trợ cho/đối với "Đường Cong Tóc".
Selection modes limits selection operators to certain curve domains. This feature is makes it easy to select whole segments at once, or to give more granular control over editing.
- Điểm Điều Khiển (Control Points):
Cho Phép lựa chọn của cá nhân điểm điều khiển.
- Curve (Đường Cong):
Giới Hạn lựa chọn tới toàn bộ/trọn vẹn đường cong số/phân đoạn.
Toàn Bộ (All)¶
Tham Chiếu (Reference)
- Chế Độ (Mode):
Chế Độ Biên Soạn [Edit Mode]
- Trình Đơn (Menu):
- Tổ Hợp Phím Tắt (Shortcut):
A
Lựa Chọn toàn bộ có thể chọn phần tử.
Không (None)¶
Tham Chiếu (Reference)
- Chế Độ (Mode):
Chế Độ Biên Soạn [Edit Mode]
- Trình Đơn (Menu):
- Tổ Hợp Phím Tắt (Shortcut):
Alt-A
Hủy Chọn toàn bộ phần tử, but the phần tử đang hoạt động stays the giống nhau.
Đảo Nghịch (Invert)¶
Tham Chiếu (Reference)
- Chế Độ (Mode):
Chế Độ Biên Soạn [Edit Mode]
- Trình Đơn (Menu):
- Tổ Hợp Phím Tắt (Shortcut):
Ctrl-I
Lựa chọn toàn bộ các hình học chưa được chọn, và hủy chọn các thành phần hiện tại đã được chọn.
Chọn Ngẫu Nhiên (Select Random)¶
Tham Chiếu (Reference)
- Chế Độ (Mode):
Chế Độ Biên Soạn [Edit Mode]
- Trình Đơn (Menu):
Chọn các điểm điều khiển một cách ngẫu nhiên.
- Seed (Mầm)
Seed (Mầm) sử dụng bởi máy sinh ngẫu số giả.
- Xác Suất (Probability)
Lựa chọn lượng phần trăm đã định của các điểm điều khiển.
Tăng/Giảm Lựa Chọn (Select More/Less)¶
Tham Chiếu (Reference)
- Chế Độ (Mode):
Chế Độ Biên Soạn [Edit Mode]
- Trình Đơn (Menu):
- Tổ Hợp Phím Tắt (Shortcut):
Ctrl-Dấu Cộng (+) Bàn Số (NumpadPlus), Ctrl-Dấu Trừ (-) Bàn Số (NumpadMinus)
Mục đích của chúng, dựa trên các điểm điều khiển đang được chọn, là thu nhỏ hoặc lan rộng lựa chọn này.
- Tăng (More)
Đối với mỗi điểm điều khiển đã chọn, lựa chọn toàn bộ các điểm liên kết của nó (tức là một hoặc hai...).
- Nhỏ Hơn/Giảm (Less)
Đối với mỗi điểm điều khiển đã chọn, nếu toàn bộ các điểm liên kết với điểm này được chọn thì hãy giữ nguyên điểm này là đã được chọn. Nếu không thì hãy hủy chọn nó.
Điều này ám chỉ hai điểm sau đây:
Khi "toàn bộ" các điểm điều khiển của đường cong được chọn thì sẽ không có gì xảy ra cả (đối với "Nhỏ Hơn/Giảm", toàn bộ các điểm liên kết sẽ luôn luôn được chọn và tất nhiên, "Tăng" không thể cho thêm được nữa). Ngược lại, điều tương tự cũng xảy ra khi không có điểm điều khiển nào đã được chọn cả.
Thứ hai, những công cụ này sẽ không bao giờ "vượt ra ngoài" một đường cong (chúng sẽ không bao giờ "nhảy" sang một đường cong khác trong cùng một đối tượng).
Chọn cái Kết Nối (Select Linked)¶
Tham Chiếu (Reference)
- Chế Độ (Mode):
Chế Độ Biên Soạn [Edit Mode]
- Trình Đơn (Menu):
- Tổ Hợp Phím Tắt (Shortcut):
Ctrl-L
Selects all control points connected to the active control point.
This operator makes it easier to select or deselect entire segments of a curve, especially in dense or complex curves, where manually selecting each point would be time-consuming.
Select Linked Pick¶
Tham Chiếu (Reference)
- Chế Độ (Mode):
Chế Độ Biên Soạn [Edit Mode]
- Phím Nóng (Hotkeys):
L, Shift-L
Selects (L) or deselects (Shift-L) control points connected to the control point nearest the mouse cursor.
Ghi chú
For Bézier curves with a handle selected, this selection operator will select the whole control point and all the linked ones.
Điểm Cuối [Select Endpoints]¶
Tham Chiếu (Reference)
- Chế Độ (Mode):
Chế Độ Biên Soạn [Edit Mode]
- Trình Đơn (Menu):
Select endpoints of curves.
Only supported in the Control Point selection mode.