Động Lực Học của Tóc (Hair Dynamics)

Tham Chiếu (Reference)

Panel (Bảng):

Hệ Thống Hạt (Particle System) ‣ Động Lực Học của Tóc (Hair Dynamics)

Hair particles can have dynamic properties using physics. To enable hair physics, click the checkbox beside Hair Dynamics.

Số Bước về Chất Lượng (Quality Steps)

Chất lượng của mô phỏng: tỷ số giữa số bước mô phỏng trên mỗi khung hình (cao hơn thì chất lượng tốt hơn nhưng chậm hơn).

Sức Mạnh của Mục Tiêu Đính Ghim (Pin Goal Strength)

Spring stiffness of the vertex target position.

Cảnh báo

If you use motion blur in your animation, you will need to bake one extra frame past the last frame which you will be rendering.

Va Đập (Collisions)

Chất Lượng (Quality)

A general setting for how fine and good a simulation you wish. Higher numbers take more time but ensure less tears and penetrations through the hair.

Khoảng Cách (Distance)

The distance another object must get to the hair for the simulation to repel the hair out of the way. Smaller values might cause errors but provide some speed-up while larger will give unrealistic results if too large and can be slow. It is best to find a good in between value.

Hạn Định Xung Lực (Impulse Clamping)

Prevents explosions in tight and complicated collision situations by restricting the amount of movement after a collision.

Bộ Sưu Tập Va Đập (Collision Collection)

Only objects that are a part of this Collection can collide with the hair. Note that these objects must also have Collision physics enabled.

Cấu Trúc (Structure)

Tham Chiếu (Reference)

Panel (Bảng):

Hệ Thống Hạt (Particle System) ‣ Động Lực Học của Tóc (Hair Dynamics) ‣ Cấu Trúc (Structure)

Vertex Mass

Value for the mass of the hair.

Độ Cứng (Stiffness)

Controls the bending stiffness of the hair strands.

Ngẫu Nhiên (Random)

Random stiffness of hair.

Giảm Chấn (Damping)

Độ hãm lại của chuyển động bẻ cong.

Âm Lượng/Thể Tích (Volume)

Tham Chiếu (Reference)

Panel (Bảng):

Hệ Thống Hạt (Particle System) ‣ Động Lực Học của Tóc (Hair Dynamics) ‣ Âm Lượng/Thể Tích (Volume)

Some phenomena of real-world hair can be simulated more efficiently using a volumetric model instead of the basic geometric strand model. This means constructing a regular grid such as those used in fluid simulations and interpolating hair properties between the grid cells.

Lực Cản Không Khí (Air Drag)

Controls how thick the air is around the hair causing the hair to flow slower.

Ma Sát Bên Trong (Internal Friction)

Amount of friction between individual hairs.

Cỡ Ô trong Khung Lưới Đồ Thị Thể Tích Tử (Voxel Grid Cell Size)

Cỡ ô của khung lưới đồ thị thể tích tử đối với các hiệu ứng tương tác.

Mật Độ Đích (Density Target)

Maximum density of the hair.

Độ Dày Đặc (Density Strength)

The influence that the Density Target has on the simulation.