Nút Biến Hóa Hình Học (Transform Geometry Node)

Nút Biến Hóa Hình Học.

The "Nút Biến Hóa Hình Học" Cho Phép you tới Di Chuyển, Xoay Chiều hoặc Tỷ Lệ the Hình Học. The Biến Hóa được áp dụng tới the toàn bộ Hình Học, và Không/Không Phải/Nghịch/Phủ Định (NOT) per Phần Tử. The Nút Đặt Vị Trí (Set Position Node) được used cho/đối với Di Chuyển Cá Nhân Điểm của một Hình Học. Cho/đối với Biến Hóa Thực Thể individually, the Thực Thể dịch chuyển (translate), xoay chiều (rotate), hoặc tỷ lệ (scale) nút có thể be used.

Đầu Vào (Inputs)

Hình Học (Geometry)

Đầu vào hình học tiêu chuẩn.

Dịch Chuyển/Phiên Dịch (Translation)

Dịch chuyển của toàn bộ hình học trong không gian cục bộ của đối tượng được sửa đổi.

Xoay Chiều (Rotation)

Phép xoay chiều Euler trong không gian cục bộ của đối tượng được sửa đổi.

Tỷ Lệ (Scale)

Tỷ lệ cho hình học trong không gian cục bộ của đối tượng được sửa đổi.

Transform (Biến Hóa)

A Transformation Matrix, available when using Matrix mode.

Tính Chất (Properties)

Chế Độ (Mode)

Thế Nào/Phương Pháp the biến hóa được specified.

Thành Phần (Components):

Provide tách phân đầu vào cho/đối với địa điểm/vị trí, xoay chiều và đổi tỷ lệ.

Ma Trận [Matrix]:

Sử Dụng một biến hóa ma trận.

Đầu Ra (Output)

Hình Học (Geometry)

Đầu ra hình học tiêu chuẩn.