Bộ Điều Chỉnh Xây Dựng (Build Modifier)¶
Bộ điều chỉnh "Xây Dựng" làm cho các nét vẽ xuất hiện hoặc biến mất trong phạm vi khung hình để kiến tạo hiệu ứng các đường hoạt họa được vẽ hoặc xóa đi.
Xem thêm
Tài liệu này đề cập đến Bộ Điều Chỉnh Xây Dựng dành riêng cho đối tượng Bút Chì Dầu. Để sử dụng với các loại đối tượng khác, xin hãy tham khảo tài liệu tổng quát Bộ Điều Chỉnh Xây Dựng (Build Modifier).
Các Tùy Chọn (Options)¶

Bộ điều chỉnh Xây Dựng.¶
- Chế Độ (Mode)
Xác định bao nhiêu nét được hoạt họa một lúc.
- Tuần Tự (Sequential):
Các nét vẽ xuất hiện/biến mất, cái nó sau cái kia, song chỉ mỗi cái thay đổi một lần mà thôi.
- Đồng Thời (Concurrent):
Nhiều nét xuất hiện/biến mất cùng một lúc.
- Bổ Sung/Cộng (Additive):
Xây Dựng Duy the Nét Vẽ that sẽ được Mới compared đến Khung Khóa Cuối Cùng. The assumption được Vẽ Bổ Sung was used so that the dùng chung nét vẽ sẽ được the giống nhau.
- Transition (in Sequential and Concurrent Mode)
Xác định thể loại hoạt họa để xây dựng các nét vẽ.
- Phát Triển/Mọc Dài (Grow):
Hiển thị các điểm theo thứ tự chúng xảy ra trong mỗi nét vẽ, từ nét đầu tiên đến nét cuối cùng. (Mô phỏng các đường đang được vẽ.)
- Thu Nhỏ/Co Lại (Shrink):
Ẩn giấu các điểm từ đầu cuối của mỗi nét đến điểm đầu tiên, từ nét cuối cùng đến nét đầu tiên. (Mô phỏng các đường nét bị xóa đi.)
- Biến Mất (Vanish):
Ẩn giấu các điểm theo thứ tự chúng xuất hiện trong mỗi nét vẽ, từ nét đầu tiên đến nét cuối cùng. (Mô phỏng mực phai mờ dần hoặc biến mất dần sau khi được vẽ.)
- Thời Định (Timing)
The way you muốn tới thời gian the xây dựng của nét vẽ.
- Tốc Độ Vẽ Tự Nhiên [Natural Drawing Speed]:
Use the recorded speed of the stylus when the strokes were drawn. Only available in Sequential and Additive Mode.
- Hệ Số Tốc Độ (Speed Factor)
The recorded speed is multiplied by this value.
- Khoảng Cách Tối Đa [Maximum Gap]
The maximum gap between strokes in seconds.
- Số Khung Hình [Number of Frames]:
Đặt một cố định/bất biến/định trước tối đa số khung hình cho/đối với the xây dựng hoạt họa. (Unless Một cái khác/ngoài ra Khung Khóa Bút Chì Dầu occurs Trước this Thời Gian has elapsed.)
- Số/Khung Hình (Frames)
The tối đa số khung hình used.
- Trì Hoãn [Delay]
Số khung hình sau mỗi khung khóa của Bút Chì Dầu trước khi bộ điều chỉnh có bất kỳ hiệu ứng nào.
- Hệ Số Phần Trăm [Percentage Factor]:
Thủ Công đặt một hệ số phần trăm tới điều khiển the số lượng của nét vẽ that sẽ được hữu hình.
- Hệ Số (Factor)
The hệ số từ 0 đến 1.
- Đồng Bộ Thời Gian [Time Alignment]:
Only available in Concurrent Mode.
- Căn Chỉnh Khởi Đầu (Align Start)
Toàn bộ các nét bắt đầu cùng một lúc (tức là các nét ngắn hơn kết thúc sớm hơn).
- Căn Chỉnh Kết Thúc (Align End)
Toàn bộ các nét kết thúc cùng một lúc (tức là các nét ngắn hơn bắt đầu muộn hơn).
- Object (Đối Tượng)
Use the distance to an object to define the order in which strokes appear.
Phạm Vi Tùy Chỉnh (Custom Range)¶
Nếu được bật thì chỉ sửa đổi các nét vẽ trong phạm vi khung hình đã định mà thôi.
- Khởi Đầu, Kết Thúc [Start, End]
Xác định khung bắt đầu và kết thúc cho hiệu ứng xây dựng.
Phai Mờ Dần (Fade)¶
- Hệ Số (Factor)
Chỉ định lượng phai mờ dần vào/ra của nét vẽ.
- Độ Dày (Thickness)
Mức độ mờ dần được áp dụng cho độ dày của nét vẽ.
- Độ Đục (Opacity)
Mức độ mờ dần áp dụng cho độ đục của nét vẽ.
- Trọng Lượng Đầu Ra (Weight Output)
Ấn định một giá trị trọng lượng cho các điểm đã bắt đầu/kết thúc quá trình phai mờ dần.
Bộ Lọc Tác Động (Influence Filters)¶
Xin xem mục Bộ Lọc Tác Động (Influence Filters).